Dùng Agno3 để Nhận Biết Các Gốc Halogenua

vndoc.com Thành viên Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
dùng agno3 để nhận biết các gốc halogenua
  • Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất Halogenua trong dung dịch là

    Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất Halogenua trong dung dịch là

    Dùng AgNO3 để nhận biết các gốc Halogenua Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất Halogenua trong dung dịch là biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết nhóm Halogenua. Mời các bạn tham khảo. 4.547
  • Dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang

    Dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang

    Dấu hiệu nhận biết hình học Dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang là tài liệu cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức. 679.414
  • HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3  → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3 → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH AgNO3 HCOOH AgNO3: AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 là phản ứng tráng gương của Formic acid HCOOH khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. 92.617
  • AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

    AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

    HCl ra AgCl AgNO3 HCl: AgNO3+HCl → AgCl+HNO3 biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng cho dung dịch HCl tác dụng với AgNO3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. 63.747
  • FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl

    FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl

    FeCl2 AgNO3 FeCl2 AgNO3: FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl được VnDoc biên soạn giúp các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng khi cho FeCl2 tác dụng với AgNO3 63.639
  • Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết các khí sau H2 O2 CO2 không khí Nhận biết H2, O2, CO2, không khí được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2 H2 O2 không khí. Mời các bạn tham khảo. 32.740
  • FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 ra Fe(NO3)3 FeCl3 AgNO3: FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng FeCl3 để tạo ra kết tủa trắng. Mời các bạn tham khảo. 22.899
  • Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

    Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

    Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong Amoniac. Mời các bạn tham khảo. 5.032
  • Dùng quỳ tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây

    Dùng quỳ tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây

    Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây Dùng quỳ tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan dùng quỳ tím để nhận biết các chất hóa học. 3.708
  • Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2 FeCl3 MgCl2 ta dùng

    Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2 FeCl3 MgCl2 ta dùng

    Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2 FeCl3 MgCl2 ta dùng được biên soạn gửi tới bạn đọc câu trả lời chi tiết nhận biết lọ mất nhãn. Mời các bạn tham khảo. 3.582
  • Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất HCl, Na2SO4, NaOH

    Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất HCl, Na2SO4, NaOH

    Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? được biên soạn hướng dẫn bạn nhận biết các hóa chất trên. Mời các bạn tham khảo. 2.309
  • Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây

    Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây

    Muối nào sau đây tan trong nước Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc chỉ ra muối nào sau đây tan trong nước trong nhóm muối bạc halogen. 1.804
  • Giáo án Toán 4 chương 2 bài 8

    Giáo án Toán 4 chương 2 bài 8

    Giáo án bài Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Giáo án Toán 4 chương 2 bài 8 được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp nhằm hỗ trợ các thầy cô trong công tác biên soạn, xây dựng bài giảng mới với mục tiêu nâng cao chất lượng giáo dục cũng như giúp học sinh dễ dàng nắm bắt kiến thức. 607
  • AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI

    AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI

    Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch CaI2 AgNO3 CaI2: AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng. 546
  • Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Chỉ dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả nhận biết các chất hóa học với dạng bài tập nhận biết với thuốc thử hạn chế. 356
  • Phân biệt các dung dịch phenol, ethanol, glycerol

    Phân biệt các dung dịch phenol, ethanol, glycerol

    Nhận biết hợp chất hữu cơ Phân biệt các dung dịch phenol, ethanol, glycerol được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau: dung dịch phenol, dung dịch ethanol, dung dịch glycerol. 281
  • Phân biệt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI

    Phân biệt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI

    Hóa 10 Halogen Nhận biết các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học biết cách phân biệt các ion halide X- nằm trong nội dung Hóa 10 Nguyên tố nhóm Halogen. 161
  • Trình bày phương pháp phân biệt các ion halogenua

    Trình bày phương pháp phân biệt các ion halogenua

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Trình bày phương pháp phân biệt các ion halogenua để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 145
  • Cho các dung dịch dau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH, H2SO4, HCl

    Cho các dung dịch dau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH, H2SO4, HCl

    Cho các dung dịch dau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH, H2SO4, HCl. Hãy cho thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? 131
  • Nhận biết các dung dịch mất nhãn

    Nhận biết các dung dịch mất nhãn

    Nhận biết các dung dịch mất nhãn 101
  • Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: a) CuSO4, AgNO3, NaCl

    Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch: a) CuSO4, AgNO3, NaCl

    Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch hóa học sau 87
  • Trắc nghiệm - đúng sai - trả lời ngắn Toán 7: Các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc

    Trắc nghiệm - đúng sai - trả lời ngắn Toán 7: Các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc

    Trắc nghiệm - đúng sai - trả lời ngắn Toán 7 Trắc nghiệm Toán 7: Các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc bao gồm 40 câu hỏi được biên soạn chi tiết với cấu trúc đa dạng: 20 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 10 câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, và 10 câu hỏi Trả lời ngắn. 18
  • Có 3 lọ đựng riêng biệt không khí, khí oxi và khí hidro

    Có 3 lọ đựng riêng biệt không khí, khí oxi và khí hidro

    Có 3 lọ đựng riêng biệt không khí, khí oxi và khí hidro làm cách nào để nhận biết các loại khí trong mỗi lọ? 18
  • AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl: Phương trình phản ứng AgNO3+HCl → AgCl+HNO3 14
  • Xem thêm

Từ khóa » Nhận Biết Agno3