Dùng Arrive At Hay Arrive In? - EnglishTestStore
Có thể bạn quan tâm
- Listening
- Grammar
- Speaking
- IELTS Speaking Part 1
- IELTS Speaking Part 2
- IELTS Speaking Part 3
- TOEFL Speaking
- TOEFL iBT Speaking
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 1
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 2
- Vstep, B1, B2, C1 - Part 3
- Vstep, B1, B2, C1 - Full Test
- Reading
- Writing
- Word in sentences
- English Essays
- Writing Test
- Vocabulary
- Grade 6-12
- Grade 6
- Grade 7
- Grade 8
- Grade 9
- Grade 10
- Grade 11
- Grade 12
- VSTEP B1
- Certificates
- TOEIC
- TOEFL
- A2
- PET - B1
- Contest
- Lesson
- 1000 English Dialogues for Informatics
- 3500 Advanced English Dialogues For Business
- English Idioms A-Z
- 2500 Must Know IELTS 5.5 Vocabulary
- 2500 Must Know IELTS 6.5 Vocabulary
- 5000 Must Know IELTS 8.0 Vocabulary
- 2000 Must Know IELTS 9.0 Vocabulary
- Teacher
- Grammar Question Bank
- Worksheet PDF
- Download
- All Categories
- Worksheets PDF
- More
- Answers
- Games
- Blog
Cho người Việt nam
- De thi DH/CD
- Ngữ pháp
- Tieng Anh Pho Thong
- Kinh nghiệm
- Các lỗi TA thường gặp
- Làm đề thi TNPT các năm
- Làm đề thi ĐH các năm
- Kiểm tra TA nhân viên
- Hỏi đáp
- Luyện thi chứng chỉ A, B, C, A1, A2, B1, B2, C1, C2, TOEFL, TOEIC, IELTS
- Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ TOEICKiểm tra trình độ TOEFLKiểm tra trình độ NgheKiểm tra trình độ Ngữ phápKiểm tra Tiếng Anh xin việcDùng Arrive at hay arrive in?
DetailsLast Updated: 16 July 2015Cách sử dụng động từ arrive với các giới từ at và in như thế nào? Chúng ta xem xét các ví dụ sau đây để phân biệt cách sử dụng:
- Động từ arrive không bao giờ đi với giới từ to:
✗ She meets them at an inn before they arrive to the house.
✓ She meets them at an inn before they arrive at the house.
Arrive có thể đi với at hoặc in:
▪ Dùng arrive at khi theo sau là các danh từ chỉ địa điểm nhỏ vd: airport hay restaurant
VD: The scene in which Robyn arrives at the factory for the first time.
▪ Dùng arrive in khi theo sau là các danh từ chỉ địa điểm lớn vd: thành phố, quốc gia
VD: A delegation of senior French ministers will arrive in London today.
▪ Có thể sử dụng arrive at mang nghĩa định lượng: đạt được một mục đích hoặc một điểm nào trong một quá trình
VD: Quite independently, we all arrived at the same conclusion.
The court will arrive at a final decision next week.
Chú ý: Không sử dụng giới từ đi với home
✗ When I finally arrive at home, all I want to do is sleep.
✓ When I finally arrive home, all I want to do is sleep.---------Ms. Minh ThuSponsored links
Từ khóa » Cách Dùng Arrive
-
Cấu Trúc Arrive Trong Tiếng Anh | 4Life English Center
-
CẤU TRÚC ARRIVE VÀ CÁCH ÁP DỤNG TRONG TIẾNG ANH
-
CÁCH SỬ DỤNG: ARRIVE IN / ARRIVE AT / ARRIVE ON
-
CÁCH SỬ DỤNG: ARRIVE IN / ARRIVE AT... - Học Tiếng Anh Online
-
Arrive đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Và Bài Tập ứng Dụng
-
Cách Phân Biệt Arrive, Go, Come Dễ Nhớ - Anh Ngữ Thiên Ân
-
Phân Biệt Go - Come Và Arrive Trong Tiếng Anh - Freetuts
-
Cấu Trúc Arrive Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng "GO", "COME" Và "ARRIVE" Trong Tiếng Anh để Tránh ...
-
Arrive Với Giới Từ At, In Và On - MyLearn
-
Bật Mí Cấu Trúc Arrive | Phân Biệt Arrive At, Arrive On, Arrive In
-
Phân Biệt 'go', 'arrive', 'come' Và 'reach' - VnExpress
-
Arrive đi Với Giới Từ Nào
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Arrive" | HiNative