ĐỪNG BỎ RƠI TÔI KHI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỪNG BỎ RƠI TÔI KHI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đừng bỏ rơido not abandondo not forsakedon't abandondon't leavetôi khime whenme asme whileme ifme after

Ví dụ về việc sử dụng Đừng bỏ rơi tôi khi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Nor forsake me when my strength fails.Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Don't forsake me when my strength fails.Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Do not forsake me when my strength is gone.Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Dont abandon me when my strength is failing.Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Do not abandon me when my strength will fail.Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Forsake me not when my strength fails me..Đừng bỏ rơi tôi khi sức mạnh của tôi sẽ thất bại.Don't forsake me now when my strength is failing.Đừng bỏ rơi tôi khi các bà cô Cuba đổ xô tới chỗ tôi..Don't take your eyes off me… when the Cuban aunties come stampeding towards me.Đừng bỏ rơi tôi, Hỡi Đức Chúa Trời, trong khi tôi công bố cánh tay của bạn để mọi thế hệ tương lai: sức mạnh của bạn.Do not abandon me, O God, while I announce your arm to every future generation: your power.Vậy đừng bỏ rơi khi họ đã già.However, you shouldn't abandon them when they get older.Xin đừng bỏ rơi khi chúng con bị cám dỗ mất tâm hồn.Do not abandon us when we are tempted to lose heart.Lúc này khi ta đã già như mi, đừng bỏ rơi ta.When I am old, don't abandon me.Xin đừng bỏ rơi Cha đặc biệt là vào thời điểm này khi Satan đã xâm nhập vào Giáo Hội Kitô giáo cùng với những đồ đệ hắn.Please do not desert me especially at this time when Satan has infiltrated the Christian Church with his followers.Xin đừng bỏ rơi các nạn nhân của cuộc khủng hoảng này, cả khi thế giới có giảm sự lưu tâm tới họ đi nữa.Please: do not abandon the victims of this crisis, even if the world's attention were to lessen.Giống nhưcảm giác khủng khiếp đó chìm vào dạ dày của bạn khi bạn nhận ra rằng bạn đã rời khỏi căn hộ của mình mà không có điện thoại di động của mình, Đừng bỏ rơi bạn vào một môi trường dường như để đưa bạn đến mọi nơi, nơi mọi công cụ bạn sử dụng để sống được xây dựng bằng tay của chính bạn.Like that horrible feeling that sinks into your stomach when you realise you have left your flat without your mobile phone, Don't Starve drops you into an environment seemingly out to get you at every turn, where every tool you use to stay alive has to be constructed by your own hands.Quyết tâm của người dân Hồng Kông một lầnnữa đã được thể hiện khi trong vòng 11 giờ, chúng tôi đã gây quỹ được hơn 6,7 triệu đô la Hồng Kông nhằm quảng cáo trên báo trước Hội nghị thượng đỉnh G- 20 để kêu gọi thế giới đừng bỏ rơi chúng tôi..Hong Kongers' determination was on full display again when, within 11 hours, we crowdfunded over HK$6.7 million for newspaper ads ahead of the G-20 summit calling for the world not to neglect us.Sau khi bán hàng- Đừng bỏ rơi khách hàng của bạn.After Sales- Do not neglect your customers after sale.Vậy đừng bỏ rơi khi họ đã già.So don't leave them when they are old.Vậy đừng bỏ rơi khi họ đã già.Don't stop when they get older.Đừng bỏ rơi chúng khi cần.Don't leave them when they need you.Xin đừng để con lâm vào tuổi già, đừng bỏ rơi con khi sức lực con tàn tạ….Don't throw me off in my old age; Don't give up on me when my strength fails me.Bố mẹ khôngrời bỏ chúng ta khi còn trẻ, vậy đừng bỏ rơi họ khi họ già đi.Our parents didnot leave us when we were young, so we should not leave them when they are old.Bố mẹ khôngrời bỏ chúng ta khi còn trẻ, vậy đừng bỏ rơi họ khi họ già đi.They didn't leave you when you were young… Don't leave them when they are old.Bố mẹ khôngrời bỏ chúng ta khi còn trẻ, vậy đừng bỏ rơi họ khi họ già đi.She didn't leave you when you were young, so don't leave her when she is old.Bố mẹ khôngrời bỏ chúng ta khi còn trẻ, vậy đừng bỏ rơi họ khi họ già đi.I did not leave you when you were young so you should not leave me, now that I am old.Bố mẹ khôngrời bỏ chúng ta khi còn trẻ, vậy đừng bỏ rơi họ khi họ già đi.They didn't leave you when you were young so don't forget them now they are old.Chúng ta đừng bao giờ quên rằng chúng ta không được bỏ rơi Mẹ của mình khi bà bị thương"( 101).Let us never forget that we must not abandon our Mother when she is wounded.Tuy nhiên, chúng ta đừng bao giờ quên rằng chúng ta không được bỏ rơi Mẹ của chúng ta khi Mẹ bị thương, nhưng hãy đứng bên cạnh Mẹ, để Mẹ có thể thu góp mọi sức mạnh và mọi khả năng của mình để bắt đầu lại.Still, let us never forget that we must not abandon our Mother when she is wounded, but stand beside her, so that she can summon up all her strength and all her ability to begin ever anew.Khi nó bị cắt, hai con chim bồ câu bay ra, và một trong số chúng cầu xin người kia đừng từ bỏ nó, vì hoàng tử đã bỏ rơi thiếu nữ.When it was cut, two doves flew out, and one of them begged the other to not abandon it, as the prince had abandoned the maiden.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 49, Thời gian: 0.0464

Từng chữ dịch

đừngtrạng từnotnevern'tbỏđộng từputleftquitbỏhạtoutbỏtrạng từawayrơidanh từfalldropcrashsliprơiđộng từshedtôiđại từimemykhitrạng từwhenoncekhigiới từwhile

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đừng bỏ rơi tôi khi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đừng Bỏ Rơi Tôi Dịch Ra Tiếng Anh