Xếp hạng 5,0 (5) 25 thg 5, 2022 · Những từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,… Dũng cảm được hiểu là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (93) Tìm từ trái nghĩa với từ dũng cảm? ... Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát... ... Từ trái nghĩa với dũng cảm là:hèn nhát, nhát gan, sợ hãi.
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Câu hỏi 1 (Trang 83 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2) – Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm? Phần soạn bài Luyện từ và ...
Xem chi tiết »
Dũng Cảm Trái nghĩa Tính Từ hình thức · hèn nhát, craven, nhút nhát, fainthearted, sợ hãi, hay thay đổi. · hèn nhát, faint-hearted craven, timorous, sợ. · hèn nhát ...
Xem chi tiết »
Trả lời: - Từ trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát. - Đặt câu với từ vừa tìm được ...
Xem chi tiết »
Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn… Câu 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được: Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, ...
Xem chi tiết »
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,... Câu 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được: Phương pháp giải: Con đặt câu sao cho phù hợp về ...
Xem chi tiết »
Lớp 4 - VNEN tiếng việt 4 tập 2 - 2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm: (can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, ...
Xem chi tiết »
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v… Câu 2 (trang 83 sgk Tiếng Việt 4) : Đặt câu với một trong các từ vừa tìm ...
Xem chi tiết »
Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,... 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được: Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, ...
Xem chi tiết »
Trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,… 1 bình luận. Trang Trương Thị Thùy · 3 tháng trước.
Xem chi tiết »
Trong các từ sau đây từ nào trái nghĩa với từ dũng cảm? · Hèn nhát · Nhu nhược · Quả cảm · Nhút nhát.
Xem chi tiết »
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm: (can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, ...
Xem chi tiết »
Đinh Hoàng Yến Nhi. 4 tháng 12 2017 lúc 6:10. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Nhân hậu. b) Trung thực. c) Dũng cảm. d) Cần cù.
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · I. Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm. Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,… · II. Một số từ trái ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Dũng Cảm Trái Nghĩa Với Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề dũng cảm trái nghĩa với từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu