Đúng đắn Chính Trị – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một phần của loạt bài về
Phân biệt đối xử
Các dạng chính
  • Tuổi tác
  • Khuyết tật
  • Di truyền
    • Màu tóc
    • Kiểu tóc
    • Chiều cao
    • Ngoại hình
    • Cân nặng
  • Ngôn ngữ
  • Chủng tộc
    • Chủ nghĩa Bắc Âu
    • Màu da
  • Thứ bậc
    • Đẳng cấp
    • Giai cấp
  • Tôn giáo
  • Giới tính
  • Xu hướng tính dục
Xã hội
  • Ghê sợ vô tính
  • Ghê sợ vô ái
  • Chủ nghĩa trưởng thành
  • Bài bạch tạng
  • Bài tự kỷ
  • Bài nghiện ma túy
  • Bài vô gia cư
  • Bài trí thức
  • Bài liên giới tính
  • Bài thuận tay trái
  • Bài Hội Tam Điểm
  • Sợ người nghèo
  • Chủ nghĩa thính giác
  • Ghê sợ song tính
  • Chủ nghĩa thân hữu
  • Chủ nghĩa tinh hoa
  • Sợ thanh thiếu niên
  • Kỳ thị béo phì
  • Ghê sợ đồng tính luyến ái nam
  • Sợ người già
  • Chủ nghĩa dị tính luyến ái
  • Kỳ thị HIV/AIDS
  • Ghê sợ đồng tính luyến ái
  • Kỳ thị bệnh phong
  • Ghê sợ đồng tính luyến ái nữ
  • Kỳ thị nam giới
  • Kỳ thị nữ giới
  • Chủ nghĩa gia đình trị
  • Sợ trẻ em
  • Ngoại tộc vĩnh viễn
  • Mang thai
  • Chủ nghĩa bè phái
  • Chủ nghĩa thượng đẳng
    • Da đen
    • Da trắng
  • Ghê sợ người chuyển giới
    • Phi nhị nguyên giới
    • Kỳ thị người chuyển giới
    • Đàn ông chuyển giới
  • Sợ người ăn chay
  • Bài ngoại
Tôn giáo
  • Ahmadiyya giáo
  • Vô thần
  • Baháʼí giáo
  • Phật giáo
  • Công giáo
  • Kitô giáo
    • hậu Chiến tranh lạnh
  • Druze
  • Pháp Luân Công
  • Ấn Độ giáo
    • Đàn áp
    • Không thể chạm vào
  • Hồi giáo
    • Đàn áp
  • Nhân chứng Giê-hô-va
  • Do Thái giáo
    • Đàn áp
  • LDS hoặc Mặc Môn
  • Pagan giáo hiện đại
  • Người không theo Hồi giáo
  • Chính thống giáo Đông phương
  • Chính thống giáo Cổ Đông phương
    • Người Copt
  • Kháng Cách
  • Rastafari giáo
  • Người Sikh
  • Hồi giáo Shia
  • Sufis giáo
  • Hồi giáo Sunni
  • Hỏa giáo
Chủng tộc/quốc tịch
  • Châu Phi
  • Afghanistan
  • Albania
  • Hoa Kỳ
  • Ả Rập
  • Armenia
  • Úc
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Bosnia
  • Brasil
  • Anh Quốc
  • Canada
  • Cataluniya
  • Chechen
  • Chile
  • Trung Quốc
  • Croatia
  • Anh
  • Philippines
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Người Fula
  • Gruzia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Haiti
  • Hazara
  • Mỹ Latinh và Tây Ban Nha
  • Hungary
  • Người Igbo
  • Ấn Độ
  • Thổ dân châu Mỹ ở Canada và Hoa Kỳ
  • Indonesia
  • Iran
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Nhật Bản
  • Do Thái
  • Khmer
  • Hàn
  • Kurd
  • Litva
  • Mã Lai
  • Mexico
  • Trung Đông
  • Mông Cổ
  • Montenegro
  • Muhajir
  • Pakistan
  • Palestine
  • Pashtun
  • Polish
  • Quebec
  • Digan
  • Rumani
  • Nga
  • Scotland
  • Serbia
  • Slavơ
  • Somalia
  • Tatar
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Người Duy Ngô Nhĩ
  • Venezuela
  • Việt Nam
Biểu hiện
  • Bôi nhọ đẫm máu
  • Bắt nạt
    • online
    • LGBT
  • Triệt sản bắt buộc
  • Hiếp dâm trừng phạt
  • Phản jihad
  • Diệt chủng văn hóa
  • Phỉ báng
  • Tội ác do thù hận với người khuyết tật
  • Chủ nghĩa loại trừ
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Sử dụng lao động
  • Thanh trừng sắc tộc
  • Xung đột sắc tộc
  • Hận thù sắc tộc
  • Đùa cợt về sắc tộc
  • Cải đạo cưỡng bức
  • Chương trình quái dị
  • Đánh đật người đồng tính nam
  • Cải tạo bộ phận sinh dục
  • Diệt chủng
    • ví dụ
  • Rào cản vô hình
  • Tội ác do thù hận
    • LGBT
  • Nhóm thù hận
  • Phát ngôn thù hận
    • trên mạng
  • Bỏ rơi bệnh nhân
  • Cung cấp nhà ở
  • Tấn công người châu Mỹ bản địa
  • Trẻ em hóa
  • Thiếu số hóa ngôn ngữ
  • Nỗi sợ hoa oải hương
  • Linsơ
  • Thế chấp
  • Nhạc giết người
  • Linh vật của người châu Mỹ bản địa
  • Phân chia nghề nghiệp
  • Phản đối nhập cư
  • Đàn áp
  • Pogrom
  • Thanh trừng
  • Nỗi sợ cộng sản
  • Đàn áp tôn giáo
  • Khủng bố tôn giáo
  • Bạo lực tôn giáo
  • Chiến tranh tôn giáo
  • Con dê gánh tội
  • Phân chia học viện
  • Phá thai dựa trên giới tính
  • Chế độ nô lệ
  • Slut-shaming
  • Bạo lực đối với người chuyển giới
  • Nạn nhân hóa
  • Bạo lực đối với đàn ông
  • Bạo lực đối với phụ nữ
  • Cuộc di cư Da Trắng
  • Thuyết âm mưu diệt chủng người da trắng
    • Đại Thay thế
  • Sức mạnh âm nhạc Trắng
  • Bán vợ
  • Săn phù thủy
Chính sách
  • Tội ác của Apartheid
  • Thẻ phương ngữ
  • Người khuyết tật
    • Công giáo
    • Do Thái
  • Môi trường phân biệt chủng tộc
  • Chế độ dân tộc
  • Dân tộc đa nguyên
  • Chênh lệch lương giữa hai giới tính
  • Chế độ tuổi tác
  • Đạo luật Jim Crow
  • Ketuanan Melayu
    • Điều 153
  • Đạo luật Bảo vệ Quốc gia
  • Chủ nghĩa McCarthy
  • Hạn chế hiến máu đối với nam quan hệ đồng giới
  • Vô nhân vị
  • Đạo luật Nürnberg
  • Quy tác một giọt máu đen
  • Định hướng chủng tộc
  • Hôn nhân đồng giới (luật pháp và lệnh cấm)
  • Phân chia
    • tuổi tác
    • chủng tộc
    • tôn giáo
    • giới tính
  • Luật kê gian
  • Chủ nghĩa vô thần nhà nước
  • Quốc giáo
  • Symbole
Biện pháp đối phó
  • Quy định chống phân biệt đối xử
  • Luật chống phân biệt đối xử
  • Đồng hóa văn hóa
  • Đa nguyên văn hóa
  • Trao quyền
  • Công lý môi trường
  • Nữ quyền
  • Chống Phân biệt đối xử
  • Luặt về phát ngôn thù hận theo quốc gia
  • Nhân quyền
  • Quyền liên giới tính
  • Quyền LGBT
  • Nam quyền
  • Chủ nghĩa đa văn hóa
  • Phi bạo lực
  • Phân chia chủng tộc
  • Tái sở hữu
  • Quyền tự quyết
  • Phân chia xã hội
  • Bao dung
Chủ đề liên quan
  • Thiên kiến
  • Phi nhân hóa
  • Hãy quay trở về đất nước của bạn
  • Áp bức
    • Nội tâm hóa
  • Khoảng cách quyền lực
  • Định kiến
  • Phân biệt đối xử ngược
  • Loại trừ xã hội
  • Kỳ thị xã hội
  • Khuôn mẫu
    • mối đe dọa
  • Tự do dân sự
  • Sự đa dạng
  • Sự liên tầng
  • Chủ nghĩa đa văn hóa
  • Đúng đắn chính trị
  • Đặc quyền da trắng
  • Thiên kiến chủng tộc trong tin tức hình sự (Hoa Kỳ)
  • Phân biệt chủng tộc theo quốc gia
  • Phân biệt chủng tộc ngược
  • The talk (US)
  • Woke (US)
  • Định chuẩn tình yêu lãng mạn
  • Thể hiện giới tính
  • Định chuẩn hóa dị tính
  • Đặc quyền nam giới
  • Nam quyền
  • Thiên kiến giới tính thế hệ thứ hai
  • Hình mẫu y học về người khuyết tật
    • tự kỷ
  • Đa dạng thần kinh
  • Hình mẫu xã hội về người khuyết tật
  • Allophilia
  • Bất lợi chủng tộc thiểu số
  • Oikophobia
  • Đặc quyền Kitô giáo
  • Thuyết ưu sinh
  • Sự hợm hĩnh
  • Đẳng cấp loài
  • Sự tàn bạo của cảnh sát
  • Bạo hành tù nhân
  • x
  • t
  • s

Đúng đắn chính trị (tiếng Anh: political correctness, thường được viết tắt là PC), còn được gọi là phải đạo chính trị, là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả ngôn ngữ, chính sách, hoặc các biện pháp có mục đích là tránh các hành vi gây bất lợi cho các thành viên của một số nhóm cụ thể trong xã hội.[1][2][3][4][5] Trong diễn ngôn công khai và truyền thông xã hội, thuật ngữ được coi là một từ miệt thị với hàm ý rằng những chính sách như vậy là thừa hoặc không có cơ sở.[3][6][7][8][9][10] Từ cuối những năm 1980, thuật ngữ này đề cập đến việc ưa chuộng sử dụng ngôn ngữ bao quát, và tránh sử dụng ngôn ngữ hoặc hành vi mà có thể bị coi là loại trừ, đẩy ra bên rìa xã hội, hoặc mang tính xúc phạm đối với những nhóm người bị bất lợi hoặc bị phân biệt đối xử, đặc biệt là các nhóm người được xác định bởi bản sắc, chủng tộc, giới tính, giới tính xã hội, hoặc thiên hướng tính dục.

Việc sử dụng thuật ngữ này của những người cánh tả trong những năm 1970 và 1980 ban đầu mang nghĩa là tự phê phán chính mình một cách châm biếm; sử dụng thuật ngữ thể hiện mỉa mai, thay vì là một tên gọi cho một phong trào chính trị thực sự.[7][11][12][13] Nó được coi là một trò đùa giữa những người cánh tả dùng để châm biếm những người quá cứng nhắc tuân theo chính trị chính thống.

Việc sử dụng thuật ngữ thời hiện đại xuất hiện từ những lời chỉ trích phong trào New Left (tạm dịch: Tả Mới) của các quan điểm bảo thủ vào cuối thế kỷ 20, với nhiều người mô tả nó là một hình thức kiểm duyệt.[14] Các nhà bình luận chính trị cánh tả ở Hoa Kỳ cho rằng những người bảo thủ sử dụng khái niệm đúng đắn chính trị để hạ thấp và chuyển sự chú ý khỏi hành vi phân biệt đối xử đáng được quan tâm đối với các nhóm bị bất lợi.[15][16][17] Họ cũng cho rằng bên cánh hữu thực thi các kiểu đúng đắn chính trị của riêng mình để đàn áp những lời chỉ trích đối với các cử tri và hệ tư tưởng mà cánh hữu ủng hộ.[18][19][20] Tại Hoa Kỳ, thuật ngữ này đã đóng một vai trò to lớn trong cuộc "chiến tranh văn hóa" giữa những người theo chủ nghĩa tự do và những người theo chủ nghĩa bảo thủ.[21]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ For definitions, see:
    • "'politically correct' definition". Cambridge English Dictionary. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.
    • "Definition of political correctness in English". Oxford Dictionaries. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
    • "'Politically Correct' definition". Merriam-Webster. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ Gibson, Caitlin (ngày 13 tháng 1 năm 2016). "How 'politically correct' went from compliment to insult". The Washington Post. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ a b Kohl, Herbert (1992). "Uncommon Differences: On Political Correctness, Core Curriculum and Democracy in Education". The Lion and the Unicorn. Quyển 16 số 1. tr. 1–16. doi:10.1353/uni.0.0216. S2CID 145173687.
  4. ^ Florence, Joshua (ngày 30 tháng 10 năm 2015). "A Phrase in Flux: The History of Political Correctness". Harvard Political Review. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2017.
  5. ^ Chow, Kat (ngày 14 tháng 12 năm 2016). "'Politically Correct': The Phrase Has Gone From Wisdom To Weapon". National Public Radio (NPR). Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ Friedman, Marilyn; Narveson, Jan (1995). Political correctness : for and against. Lanham: Rowman & Littlefield. ISBN 978-0847679867. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ a b Schultz, Debra L. (1993). To Reclaim a Legacy of Diversity: Analyzing the 'Political Correctness' Debates in Higher Education (PDF). New York. ISBN 978-1880547137. {{Chú thích sách}}: Đã bỏ qua |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản (liên kết)
  8. ^ Whitney, D. Charles & Wartella, Ellen (1992). "Media Coverage of the "Political Correctness" Debate". Journal of Communication. Quyển 42 số 2. tr. 83. doi:10.1111/j.1460-2466.1992.tb00780.x.
  9. ^ Duignan, Peter; Gann, L.H. (1995). Political correctness. Stanford, [Calif.]: Hoover Institution – Stanford University. ISBN 978-0817937430. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ Hughes, Geoffrey (2011). "Origins of the Phrase". Political Correctness: A History of Semantics and Culture. John Wiley & Sons. 1975 – Peter Fuller. ISBN 978-1444360295.
  11. ^ Ruth Perry, (1992), "A Short History of the Term 'Politically Correct'", in Beyond PC: Toward a Politics of Understanding, by Patricia Aufderheide, 1992, ISBN 978-1555971649
  12. ^ Schultz citing Perry (1992) p. 16
  13. ^ Willis, Ellen. "Toward a Feminist Revolution", in No More Nice Girls: Countercultural Essays (1992) Wesleyan University Press, ISBN 081955250X, p. 19.
  14. ^ Ford, Becky R. (2017). An Empirical Test of the Effects of Political Correctness: Implications for Censorship, Self-Censorship, and Public Deliberation (Luận văn). University of California, Santa Barbara. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
  15. ^ Wilson, John. 1995. The Myth of Political Correctness: The Conservative Attack on High Education. Durham, North Carolina: Duke University Press. p. 26.
  16. ^ Messer-Davidow, Ellen (1995). "Manufacturing the Attack on Liberalized Higher Education: The Humanities and Society in the 1990s". {{Chú thích tạp chí}}: Chú thích magazine cần |magazine= (trợ giúp)
  17. ^ Mink, Eric (ngày 6 tháng 10 năm 2016). "Trump's Political-Correctness Con Job". Huffington Post. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016.
  18. ^ "Conservative Correctness" chapter, in Wilson, John. 1995. The Myth of Political Correctness: The Conservative Attack on Higher Education. Durham, North Carolina: Duke University Press. p. 57.
  19. ^ "Don Williams comments – Dixie Chicks Were Right". mach2.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ Krugman, Paul (ngày 26 tháng 5 năm 2012). "The New Political Correctness". The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2013.
  21. ^ Kaufman, Scott Barry (ngày 20 tháng 11 năm 2016). "The Personality of Political Correctness; The idea of political correctness is central to the culture wars of American politics". Scientific American. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đúng_đắn_chính_trị&oldid=74519174” Thể loại:
  • Ngôn ngữ học xã hội
Thể loại ẩn:
  • Lỗi CS1: ấn phẩm bị bỏ qua
  • Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản
  • Lỗi CS1: thiếu tạp chí
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đúng đắn chính trị 58 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đúng đắn Tiếng Anh