Đứng đắn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗɨŋ˧˥ ɗan˧˥ | ɗɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ŋ˩˧ | ɗɨŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗɨŋ˩˩ ɗan˩˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰n˩˧ | ||
Tính từ
đứng đắn
- Nói đến tính cách của một người sống đẹp, từ cách ăn mặc, giao tiếp, đi đứng. Anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn.
Dịch
- Tiếng Anh: serious, serious-minded
- Tiếng Tây Ban Nha: serioso gđ, seriosa gc
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đứng đắn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đúng đắn Và đứng đắn
-
Nghĩa Của Từ Đứng đắn - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Đúng đắn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đúng đắn" - Là Gì?
-
Đứng Đắn Là Gì - Nghĩa Của Từ Đứng Đắn Trong Tiếng Việt
-
'đứng đắn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đứng đắn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đứng đắn Là Gì
-
Trái Nghĩa Với "đúng đắn" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Đứng Đắn Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đứng Đắn Trong Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đứng đắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ĐÚNG ĐẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐỨNG ĐẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển