Dung Dịch AgNO3 Tạo Kết Tủa Trắng Với Dung Dịch - LuTrader
Có thể bạn quan tâm
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
Nội dung chính Show- I. Định nghĩa
- II. Tính chất vật lí & nhận biết
- III. Tính chất hóa học
- IV. Điều chế
- V. Ứng dụng
- Video liên quan
A.
B.
C.
D.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
-Bạc Nitrat AgNO3 là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chảy là 212oC.
-Nhận biết AgNO3 bằng cách dùng muối NaCl, thu được kết tủa trắng
Phương trình hóa học:
AgNO3+ NaCl→AgCl↓+ NaNO3
Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về tính chất của Bạc Nitrat AgNO3 nhé.
I. Định nghĩa
-Định nghĩa: Bạc nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3.
-Công thức phân tử: AgNO3
II. Tính chất vật lí & nhận biết
-Khối lượng mol của nitrat bạc là 169,872 gram mỗi nốt ruồi.
-AgNO3như một sự xuất hiện không màu ở trạng thái rắn của nó và không mùi.
-Ở trạng thái rắn, nó có mật độ 4,35 gram mỗi centimet khối. Mật độ của nó ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ 2100C tương ứng với 3,97 g/cm3.
-Các điểm nóng chảy và sôi của nitrat bạc lần lượt là 482,8 K và 713 K. Tuy nhiên, hợp chất này có xu hướng phân hủy ở nhiệt độ gần điểm sôi của nó.
-Bạc nitrat, giống như hầu hết các hợp chất ion, hòa tan dễ dàng trong nước. Độhòa tan củanó trong nước tương ứng với 122g/100mL ở 0oC và 256g/100mL ở nhiệt độ 25o
-Cấu trúc tinh thể của AgNO3là trực thoi.
-Nhận biết:Sử dụng muối NaCl, thu được kết tủa trắng
AgNO3+ NaCl→AgCl↓+ NaNO3
III. Tính chất hóa học
Phản ứng oxi hóa khử
-Bạc nitrat là một chất oxy hóa có độ bền trung bình có thể được khử thành bạc nguyên tố bằng nhiều chất khử trung bình hoặc mạnh. Ví dụ như N2H4và axit photpho đều có thể khử AgNO3thành bạc kim loại.
PTPƯ oxi hóa khử AgNO3
N2H4+ 4AgNO3 → 4Ag + N2+ 4HNO3
H3PO3+ 2AgNO3+ H2O → 2Ag + H3PO4+ 2HNO3
2AgNO3+ Cu → Cu(NO3)2+ 2Ag
Phản ứng phân hủy
PTPƯ:
AgNO3→ 2Ag + 2NO2 + O2
Phản ứng với NH3
2AgNO3+ 2NH3· H2O → Ag2O + H2O + 2NH4NO3(lượng nhỏ amoniac)
AgNO3+ 3NH3· H2O → Ag(NH3)2OH + NH4NO3+ 2H2O (amoniac dư)
AgNO4 phản ứng với axit
AgNO3+ HCl → AgCl + HNO3
HBr + AgNO3→ AgBr + HNO3
AgNO3 phản ứng với NaOH
2NaOH + 2AgNO3→ 2NaNO3+ Ag2O + H2O
Phản ứng với khí clo
Cl2+ H2O → HCl + HClO HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
IV. Điều chế
-Bạc nitrat điều chế bằng cách hòa tan kim loại bạc trong dung dịch axit nitric,tùy thuộc vào nồng độ axit nitric mà cho ra sản phẩm phụ khác nhau.
3Ag + 4 HNO3(loãng)→ 3AgNO3+ 2H2O + NO
3Ag + 6 HNO3(đặc, nóng)→ 3AgNO3+ 3 H2O + 3NO2
-Quá trình điều chế được thực hiện trong điều kiện cótủ hút khí độc
V. Ứng dụng
-Bạc nitrat được dùng làm chất khởi đầu trong việc tổng hợp các hợp chất bạc khác như khử trùng và tạo màu vàng cho thủy tinh của kính màu. Ngoài ra, bạc nitrat còn dùng để phân biệt các ion nhóm halogen với nhau (trừ AgF)
AgNO3+ HCl→ AgCl + HNO3
AgNO3+ HBr→ AgBr + HNO3
AgNO3+ HI→ AgI + HNO3
Các ứng dụng quan trọng khác :
-Nitrat bạc là một hợp chất rất linh hoạt vì ion nitrat có thể được thay thế bằng các phối tử khác có thể liên kết với ion bạc.
-Do khả năng của hợp chất này tạo thành một kết tủa của haogenua bạc khi được xử lý bằng các ion halogenua, nó được sử dụng trong khi làm phim ảnh.
-Nhiều chất nổ gốc bạc có thể được chuẩn bị với phản ứng kết tủa của nitrat bạc.
-Trong lĩnh vực hóa học vô cơ,haogenua được chiếtxuất với sự trợ giúp của hợp chất này.
-Hỗn hợp của alkenes có thể được tách ra với sự trợ giúp của hợp chất này vì cation bạc liên kết với alkenes theo cách đảo ngược.
-Khi pha loãng với nước đến nồng độ 0,5%, nitrat bạc có thể đóng vai trò là chất khử trùng trong nhiều thiết lập y tế.
-Dung dịch pha loãng của AgNO3có thể được dùng cho mắt của một em bé được sinh ra từ một người mẹ bị bệnh lậu, chống lại vi khuẩn lậu cầu và bảo vệ em bé khỏi sự khởi đầu của mù lòa.
- Hợp chất này cũng được biết là được sử dụng để điều trị và loại bỏ mụn cóc không mong muốn ở người.
Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI13/11/2020 2,264
Câu hỏi Đáp án và lời giải
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng
Hoàng Việt (Tổng hợp)
Từ khóa » Dung Dịch Agno3 Tạo Kết Tủa Trắng Với Dung Dịch
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Tạo Kết ...
-
Dung Dịch Nào Tác Dụng Với AgNO3 Tạo Kết Tủa Trắng
-
Dung Dịch Tác Dụng Với AgNO3 Tạo Kết Tủa Trắng Là
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO¬3 Tạo ...
-
Chất Nào Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Tạo Ra Kết Tủa Trắng - Hỏi Đáp
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung ...
-
Chất Tác Dụng Với AgNO3 Tạo Kết Tủa Trắng - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Dung Dịch Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Tạo Kết Tủa ...
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung ...
-
Câu 4 Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung ... - MTrend
-
Chất Nào Sau đây Phản ứng Với Dung Dịch AgNO3 Trong ... - Hoc247
-
Dung Dịch AgNO3 Trong NH3 đun Nóng Cho Kểt Tủa Ag Trắng Bạc
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Tạo ...