Dung Dịch H2SO4 Làm Quì Tím Chuyển Sang Màu - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
- A. trắng.
- B. xanh.
- C. tím.
- D. đỏ.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 74070
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Hóa học 10 HK2 năm 2018 ( Đề tham khảo HN).
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
- Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
- Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất: nào sau đây ?
- Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
- Chất nào chỉ có tính khử?
- Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế sự thoát ra của SO2 người ta dùng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
- Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
- Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
- Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt.
- Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
- Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
- Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
- Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
- Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
- Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh.
- Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
- Thuốc thử dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
- Phát biểu đúng là
- Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
- Hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệmKhí Y có thể là khí nào dưới đây
- Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16)
- Cho các nhận định sau: (1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc(2).
- Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 400c trong
- Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
- Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc
- Cho các phản ứng hóa học sau:(a) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3(k) ; H
- Hòa tan 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (s
- Cho các cân bằng hoá học:(1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)(2) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k)(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
- Cho các nhận định sau:(1). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns2np3.(2).
- Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi
- Hòa tan hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào 180ml dd NaOH 1M thu được dung dịch X.
- Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12
- Cho các nhận định sau:(1).
- Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch
- Chia 14,55 gam muối sunfua của kim loại M có hóa trị II không đổi thành 2 phần bằng nhau .
- Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn
- Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không t
- Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M.
- Hỗn hợp A gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4.
- Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lí
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » H2so4 Có Làm đổi Màu Quỳ Tím Không
-
Dung Dịch H2SO4 Làm Quỳ Tím Chuyển Sang Màu
-
Dung Dịch H2SO4 Loãng Làm Quỳ Tím Hóa - Thả Rông
-
Cho Quỳ Tím Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau H2so4 Kcl Baoh2 Naoh ...
-
Nhúng Quỳ Tím Vào Dung Dịch H2SO4, Quỳ Tím Sang Chuyển Màu Gì ...
-
Nhỏ 1 Giọt Dung Dịch Axit Sunfuric Loãng Vào Giấy Quỳ Tím Thì Giấy Quỳ ...
-
Dung Dịch Chất Nào Sau đây Làm đổi Màu Quỳ Tím Thành Xanh? A ...
-
Dùng Giấy Quỳ Tím Hãy Trình Bày Cách Nhận Biết 3 Chất Lỏng Là ...
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Axit Sulfuric Là Gì? Ứng Dụng Và Nơi Mua Sulfuric Uy Tín Và Chất Lượng
-
Dung Dịch Nào Dưới đây Làm đổi Màu Quỳ Tím Thành Xanh C 6 H 5 Nh2
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Sunfuric H2SO4, Ví Dụ Và Bài Tập
-
Dung Dịch H2SO4 Loãng Làm Quỳ Tím Hóa Màu - Học Tốt