Dung Dịch HNO3 đặc Nguội Không Tác Dụng được Với Nhóm Kim Loại ...

Nội dung chính Show

  • Tính chất hóa học của HNO3 đặc
  • Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
  • Tính chất hóa học của Axit nitric
  • 1. Axit nitric thể hiện tính axit
  • 2. Tính oxi hóa của HNO3
  • Câu hỏi vận dụng liên quan
  • Video liên quan

Những câu hỏi liên quan

Trong các kim loại sau Al, Mg, Cu, Fe, Cr, Pb. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch H N O 3   đặc, nguội là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO 3  đặc, nguội là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

(3) Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl2.

(7) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng có khí thoát ra.

Cho các phát biểu sau:

(4) Các kim loại khi tác dụng với S đều cần phải đun nóng.

(7) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng có khí thoát ra.

Số phát biểu đúng là:

A. 2                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 4

(3) Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đốt nóng) sẽ thu được muối FeCl2.

(7) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng có khí thoát ra.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl,  H 2 SO 4  loãng.

B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.

C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4  đặc, nguội.

D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Dãy kim loại tác dụng được với HCl : ... . A. Mg, Al, Pb, Cu .... B. Fe, Pb, Na , Ag ... C. Mg, Al, Fe, Zn ... D. Al, Mg, Cu, Zn

Cho các phát biểu sau :

(1) Thứ tự dẫn điện của các kim loại :

(2) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi các electron tự do trong tinh thể kim loại.

(3) Fe (dư) tác dụng với khí Clo (đót nóng) sẽ thu được muối FeCl2.

(4) Các kim loại khi tác dụng với S đều cần phải đun nóng.

(5) HNO3, H2SO4 (đặc, nguội) làm thụ động hóa Al, Fe, Cr.

(6) Vàng tây là hợp kim của Au, Ag và Cu.

(7) AgNO3 dư phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 thì được kết tủa.

(8) Cho SI vào dung dịch NaOH loãng có khí thoát ra.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội

A.

B.

C.

D.

Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là

A.

B.

C.

D.

Trong phân tử  HNO3 nguyên tử N có :

Các tính chất hoá học của HNO3 là :

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào

Phân biệt ba dung dịch axit NaCl ; NaNO3 và Na3PO4 bằng :

Tính chất hóa học của HNO3 đặc

  • Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
  • Tính chất hóa học của Axit nitric
    • 1. Axit nitric thể hiện tính axit
    • 2. Tính oxi hóa của HNO3
  • Câu hỏi vận dụng liên quan

Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đắp thắc mắc câu hỏi liên quan đến nội dung tính oxi hóa của HNO3. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập vận dụng liên quan. Mời các bạn tham khảo.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan

  • Ứng dụng nào không phải của HNO3
  • Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3
  • HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây
  • Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2

Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội

A. Zn

B. Cu

C. Al

D. Mg

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Có một số kim loại bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội là Fe, Al, Cr

HNO3 không tác dụng được với 1 số kim loại như Au, Pt

Đáp án C

Tính chất hóa học của Axit nitric

1. Axit nitric thể hiện tính axit

Axit nitric có tính chất của một axit bình thường nên nó làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Tác dụng với bazo, oxit bazo, muối cacbonat tạo thành các muối nitrat

2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O

2HNO3 + BaCO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

2. Tính oxi hóa của HNO3

2.1. Axit nitric tác dụng với kim loại

Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước .

Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O ( to)

Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2O

Kim loại + HNO3 loãng lạnh → muối nitrat + H2

Mg(rắn) + 2HNO3 loãng lạnh → Mg(NO3)2 + H2 (khí)

Nhôm, sắt, crom thụ động với axit nitric đặc nguội do lớp oxit kim loại được tạo ra bảo vệ chúng không bị oxy hóa tiếp.

2.2. Tác dụng với phi kim

(Các nguyên tố á kim, ngoại trừ silic và halogen) tạo thành nito dioxit nếu là axit nitric đặc và oxit nito với axit loãng và nước, oxit của phi kim.

C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2

2.3. Tác dụng với oxit bazo, bazo, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhất:

FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2

2.4. Tác dụng với hợp chất

3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3S ↓+ 2NO + 4H2O

Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không tác dụng với HNO3.

2.5. Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ

Axit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ, nên sẽ rất nguy hiểm nếu để axit này tiếp xúc với cơ thể người.

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1.Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Zn, Mg, Pb

B. Cu, Fe, Ag

C. Al, Fe, Au

D. Mg, Al, Pt

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội?

A. Al

B. Cu

C. Zn

D. Ag

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 3.Các kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội là

A. Al, Fe, Cu.

B. Al, Fe, Cr.

C. Al, Fe, Na.

D. Al, Fe, Sn.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 4. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Fe, Al

B. Zn, Pb

C. Mn, Ni

D. Cu, Ag

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 5.Nhận định nào sau đây là sai?

A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.

B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.

C. HNO3 đặc nguội phản ứng được hết với tất cả các kim loại.

D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 6.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O

B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

C. FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

D. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Xem đáp án

Đáp án C

FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

Fe2+ → Fe+3

N+5 → N+2

Mẹo nhận dạng nhanh phản ứng oxi hóa của HNO3 là có khí sản phẩm (NO2 , NO , N2 , N2O , NH4NO3)

Câu 7.Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3

A. Fe2O3, Cu, Pb, P

B. H2S, C, BaSO4, ZnO

C. Au, Mg, FeS2, CO2

D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2

Xem đáp án

Đáp án A

--------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Từ khóa » Những Kl Nào Ko Tác Dụng Với Hno3 đặc Nguội