Dung Dịch Nào Sau đây Không Phản ứng Với Dung Dịch AgNO3?
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
- A. NaCl.
- B. NaBr.
- C. NaF.
- D. CaCl2.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 86900
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi KSCL môn Hóa lớp 10 lần 2 năm 2019 - Trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn câu trả lời sai trong 4 câu sau?
- Khí sinh ra khi đốt cháy lưu huỳnh với oxi là
- Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng.
- Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng
- Ở điều kiện thường, lưu huỳnh có màu
- Phản ứng dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
- Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm lần lượt là
- Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
- Clorua vôi có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy.
- Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là
- Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
- Phân tử nào dưới đây phân cực?
- Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
- Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
- Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5.
- Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
- Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, CaCO3, Cu, MgO, AgNO3, NaNO3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
- Hỗn hợp các khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất cứ điều kiện nào?
- Khi thực hiện thí nghiệm về tính tan trong nước của hiđro clorua (hình dưới)Hiện tượng nước từ cốc phun mạnh và
- Cho các phát biểu sau:(1) Có thể dùng bình thủy tinh để đựng HF.(2) Clorua vôi là muối hỗn tạp.
- Nguyên tố Na có số hiệu nguyên tử bằng 11. Vị trí của Na trong bảng tuần hoàn là
- Số oxi hóa của nitơ trong: NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là
- Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng): Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3.
- Nitơ trong thiên nhiên có hai đồng vị là N14 (99,63%) và N15 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
- Nguyên tố R nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố này chiếm 91,18% về khối lượng.
- Cho 2,24 lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 13,5 gam CuX2. Halogen đó là
- Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36 trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.
- Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
- Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí
- Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp Y gồm c
- Để trung hòa hết 50 gam dung dịch HX (X là halogen) nồng độ nồng độ 20,25%, cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Tỉ khối của hỗn hợp X gồm Oxi và Ozon đối với hiđro bằng 20,8.
- Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
- Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,1 mol FeO; 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4.
- Cho 3,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al.
- Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y.
- Trộn KMnO4, KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X.
- Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2 (đktc), lấy toàn bộ lượng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl d
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Dung Dịch Ag Nô Ba Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây ?
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào ...
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây?
-
Dung Dịch Nào Sau đây Không Phản ứng Với Dung Dịch AgNO3
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung Dịch Nào Sau đây
-
Dung Dịch AgNO3 Không Phản ứng Với Dung ...
-
Dung Dịch Muối Không Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Là A. NaF
-
Chất Không Phản ứng Với Dung Dịch Ag Nô Ba Nơ Hát Ba ... - Thả Rông
-
Chất Nào Dưới đây Không Tác đụng Với Dung Dịch AgNO3 Trong ...
-
Chất Nào Sau đây Không Cho Kết Tủa Khi Phản ứng Với Dung Dịch ...
-
Chất Không Phản ứng Với Dung Dịch Ag Nô Ba Nơ Hát Ba Dư Là
-
Chất Nào Sau đây Không Tạo Kết Tủa Khi Cho Vào Dung Dịch AgNO3
-
Dung Dịch Muối Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch AgNO3 Tạo Kết ...