Dùng Quỳ Tím, Hãy Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết 4 Dung ...

Đăng ký Đăng nhập +Gửi câu hỏi
  • Trang chủ
  • Giải bài tập Online
  • Dịch thuật
  • LAZI Confessions
  • Flashcard - Học & Chơi
  • Cộng đồng
  • Trắc nghiệm tri thức
  • Khảo sát ý kiến
  • Hỏi đáp tổng hợp
  • Đố vui
  • Đuổi hình bắt chữ
  • Quà tặng và trang trí
  • Truyện
  • Thơ văn danh ngôn
  • Xem lịch
  • Ca dao tục ngữ
  • Xem ảnh
  • Bản tin hướng nghiệp
  • Chia sẻ hàng ngày
  • Bảng xếp hạng
  • Bảng Huy hiệu
  • Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
  • Xem thêm

Bài tập | Bài chưa trả lời

Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời

li Jet Hóa học - Lớp 920/11/2021 20:10:59Dùng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch riêng biệt trong từng lọ mất nhãn là MgSO4, NaOH, BaCl2 và NaCl. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Dùng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch riêng biệt trong từng lọ mất nhãn là MgSO4, NaOH, BaCl2 và NaCl. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

1 Xem trả lời + Trả lời Hỏi lại yêu cầu AI Chat 305lazi logo×

Đăng nhập

Đăng nhập gg Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu?

Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).

1 trả lời

Thưởng th.11.2025

Xếp hạng

00 afk20/11/2021 20:12:33*b1/lấy mẫu thử của các chất rồi cho từng chất đôi một tác dụng với nhau, lập bảng ra xong oy` nhận xét:----chất tạo kết tủa với 2 chất khác--->MgS04 vìMgS04+2Na0H--->Mg(0H)2+Na2S04...(1)MgS04+BaCl2---->BaS04+MgCl2...(2)----chất tạo kết tủa với một chất khác bao gồm:NaOH, BaCl2----chất ko hiện tựong: NaClvậy ta đã nhân biết dc MgS04 và NaClcòn 2 chất chưa p/b dc là NaOH, BaCl2(nhóm 1)*b2/thu lấy kết tủa của MgSo4 gây ra với chất khác ở bước 1MgS04+2Na0H--->Mg(0H)2+Na2S04...(1)MgS04+BaCl2---->BaS04+MgCl2...(2)bây giờ dùng đến HCl, cho HCl t/d với 2 chất kết tủa đó----kết tủa bị hòa tan-->chất ban đầu tham gia p/u với MgS04 là Na0H2HCl+Mg(0H)2---->MgCl2+2H20----kết tủa ko bị hòa tan-->chất ban đầu tham gia p/u với MgS04 là BaCl2Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ Trả lời và Chat với Trợ lý ảo Lazi AI bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng Hóa học - Lớp 9Hóa họcLớp 9"Stay hungry, stay foolish" (Hãy cứ khao khát, hãy cứ dại khờ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎICâu hỏi mới nhất

Cho nửa đường tròn \( (O) \) đường kính \( AB \). Trên nửa mặt phẳng bờ \( AB \) chưa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến \( Bx \) với đường tròn \( (O) \). Điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \) (M khác B), \( AM \) cắt nửa đường tròn \( (O) \) tại điểm \( N \) (N khác A). Kẻ \( OE \perp AN \) tại \( E \). a) Chứng minh các điểm \( E, O, B, M \) cùng thuộc đường tròn đường kính \( OM \). b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \) tại \( N \) cắt tia \( OE \) tại \( K \) và cắt \( MB \) tại \( D \). Chứng minh \( KA \) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \). c) Chứng minh \( KA.DB \) không đối khi điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \). d) Gọi \( H \) là giao điểm của \( AB \) và \( DK \), kẻ \( OF \perp AB \) (\( F \in DK \)). Chứng minh \( \frac{BD}{DF} + \frac{DF}{HF} = 1 \). (0,5 điểm) (Toán học - Lớp 9)

0 trả lời

Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔCDM. b) Chứng minh: AB // CD c) Trên tia DC lấy điểm N sao cho CD = CN (C ≠ N), chứng minh: BN // AC (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời

Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A = \left( \frac{1}{2} \right)^{3} + 4 + \frac{-3}{2} b) B = \left( \frac{-3}{2} \right)^{3} - \left( \frac{1}{2} \right)^{2} c) C = \left( \left( \frac{-1}{2} \right)^{3} \right)^{6} - \left( \frac{-2}{3} \right)^{6} d) D = \frac{1}{2022} + \left( \frac{1}{2} \right)^{3} \cdot (-2)^{3} Bài 4: Tìm x, biết. a) x + 7,25 = 17,75 b) x = \frac{1}{15} = \frac{1}{10} c) x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} + \frac{7}{10} d) 5 - x = -\frac{3}{20} - \left( \frac{1}{6} \right) ``` (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời

Câu 15: (1,5 điểm) Cho đường thẳng \( a \) và điểm \( I \) cách \( a \) một khoảng bằng \( 3cm \). Vẽ đường tròn tâm \( I \) bán kính \( 4cm \). a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). b) Gọi \( A;B \) là các giao điểm của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). Qua \( I \) kẻ đường thẳng vuông góc với \( AB \), cắt tiếp tuyến tại \( B \) của đường tròn \( (I) \) tại điểm \( K \). Chứng minh rằng: \( AK \) là tiếp tuyến của đường tròn \( (I) \) (Toán học - Lớp 9)

0 trả lời

Bài 1. Tính. a) \(\left( \frac{1}{2} - \frac{13}{14} \right) : \frac{5}{7} - \left( \frac{2}{21} + \frac{1}{7} \right) 5 \) b) \( 3 - \frac{5}{1} \cdot \frac{3}{15} + 3 \cdot \left( -\frac{1}{3} - \frac{1}{15} \right) \) c) \([6 + 2 \cdot (3^3 - 17)] : 2\) d) \(\left( \frac{2}{3} + \frac{1}{2} \right)^2 - \frac{6}{5} + \frac{1}{5}\) Bài 2. Tính. a) \(\left( \frac{5}{2} \right) \left( \frac{4}{5} \right) ; \) b) \(\left( -3 \right)^{10} \cdot 15^5 \cdot 25^3 \cdot \left( -9 \right)^7\) c) \(\left( \frac{1}{9} \right)^{\frac{1}{3}}\) d) \(\left( \frac{9}{5} \right)^{2} - \left( \frac{27}{-20} \right)^{2}\) (Toán học - Lớp 7)

0 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quan

Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đườngthẳng AB chứa nửa đường tròn kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). Lấy điểm M nằm trên nửa (O) vẽ tiếptuyến thứ ba cắt hai tia Ax và By lần lượt tại C và D (Toán học - Lớp 9)

1 trả lời

A^2 + b^2 + 1 ≥ ab + a + b ; ∀a, b a^2 + 2b^2 + 2ab + b + 10 > 0; ∀a, b (Toán học - Lớp 10)

0 trả lời

Arrange the words to make sentences. 1. who/more/don't/attentive/arts/students/than/study/those/who/are/. 2. father/don't/either/and/horror/watches/my/never/films/I/. 3. you/think/as/classical/do/is/music/exciting/Rockand Roll/as/? (Tiếng Anh - Lớp 7)

1 trả lời

Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5}. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số (Toán học - Lớp 11)

1 trả lời

So sánh: A = (−45) + (−63) với B = (−54) + (−36) (Toán học - Lớp 6)

4 trả lời

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
Bảng xếp hạng thành viên12-2025 11-2025 Yêu thích1Chouuu526 điểm 2nqocanhh409 điểm 3.Ngọc Diệp.406 điểm 4Quang Cường394 điểm 5hươg Lan322 điểm1Quang Cường1.264 điểm 2nqoc anh901 điểm 3Chouuu725 điểm 4Nhật Phúc582 điểm 5ng chau538 điểm1Huyền Trang630 sao 2md.600 sao 3blaa575 sao 4hfmiez510 sao 5⋆。˚୨ৎ⋆。˚ kẹo đồng ...420 sao
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng
Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ Tải ứng dụng Lazi
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển Lazi
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard Thơ văn danh ngôn Mua ô tô Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra Xem thêm
Đơn vị chủ quản: Công ty CP Công nghệ LaziMã số doanh nghiệp: 0108765276Địa chỉ: Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: [email protected] - ĐT: 0387 360 610Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Văn Cao© Copyright 2015 - 2025 Lazi. All rights reserved.×Tiktok Shop+Gửi câu hỏi LAZI MALL×

Từ khóa » Nhận Biết Mgso4 Naoh Bacl2 Nacl