"dũng Sĩ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dũng Sĩ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dũng sĩ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dũng sĩ
- d. 1 Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. 2 Danh hiệu vinh dự của lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, tặng cho người lập được thành tích xuất sắc trong chiến đấu. Dũng sĩ diệt xe tăng.
hd. Người dũng cảm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dũng sĩ
dũng sĩ- noun
- valiant man
Từ khóa » Từ Dũng Sĩ Là Gì
-
Dũng Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dũng Sĩ - Từ điển Việt
-
Dũng Sĩ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dũng Sĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Dũng Sĩ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'dũng Sĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dũng Sĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dũng Sĩ Là Gì? Chi Tiết Về Dũng Sĩ Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Dũng Sĩ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
DŨNG SĨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Dũng Sĩ Hesman
-
Người Chỉ Huy Là Dũng Sĩ - Báo Quân đội Nhân Dân