Dược Liệu 1 Tổng Hợp Trắc Nghiệm Có đáp án Phần 1 - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Đề thi
  4. >>
  5. Đề thi dành cho sinh viên
Dược liệu 1 Tổng hợp trắc nghiệm có đáp án phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.54 KB, 34 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƢỢC LIỆU 1PHẦN 1: Glycosid tim, Flavonoid, Đại cƣơngGLYCOSID TIM1.Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:a.b.c.d.Một nhóm OH và một nhóm COOHHai nhóm OH alcolMột nhóm OH cetal và một OH alcolMột nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol@2.Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:a.b.c.d.Một phần đường và một chất hữu cơNhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosidMột phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@Tất cả các câu trên đều sai3.Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nốia.b.c.d.Ester@EtherAcetalBán acetal4.Heterosid là tên gọi của các glycosid:a.b.c.d.Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lênCó hai mạch đường trở lênCó một phần trong cấu tạo không phải là đường @Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên5.Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:a.b.c.d.Diglycosid@BiosidDimerDisaccharid6.O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối:a.b.c.d.EtherEsterEther đặc biệt @Ester đặc biệt17.Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là cáca.b.c.d.CardanolidBufadienolid @CardenolidBufanolid8.Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tima.b.c.d.Cis-trans-cis@Cis-syn-cisCis-anti-trans-syn-cisCis -trans-anti -syn-cis9.Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường làa.b.c.d.Nhóm OH@Nhóm MetylNhóm methoxyNhóm acetyl10.Theo lý thuyết , glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây:a.b.c.d.Raymond-MarthoudXanthydrolKeller-KilianiCả 3 thuốc thử trên@11.Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:a.b.c.d.DigitallinDigitoxigenin@GitoxigeninCannogenol12.Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:a.b.c.d.Đường hexoseĐường 2 hay 2,6-oxyĐường 5 carbonĐường 2- hay 2,6- dideoxy@13.Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:a.b.c.d.Đơn vị quốc tếĐơn vị thỏĐơn vị bồ câu@Cả 3 loại trên214.Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là cáca.b.c.d.BufanolidBufadienolidCardenolid@Tên gọi khác15.Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5 cạnh hay 6 cạnhchủ yếu là do:a.b.c.d.Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroidSự thay đổi các nhóm thế trên vòng lactonSự thay đổi các nhóm thế trên khung steroidSự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào khung16.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:a.b.c.d.Phần đường do bị thủy phânPhần vòng lacton do bị thủy phânPhần khung steroid do bị thủy phânCâu a và b đúng@17.Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằnga.b.c.d.Phản ứng Lieberman-BurchardPhản ứng Raymon-Marthoud@Phản ứng với SbCl3Cả 3 đều không phân biệt được18.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:a. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tácdụng trợ tim@b. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid timc. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid timd. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim19.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:a. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxyb. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trườngkiềm yếud. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim10.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là:a. Digitalin3b. Scillarosidinc. Neriolin @d. Adynerin21.Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và K-strophanthin:a.b.c.d.LegalXanthydrol@Lieberman-BurchardRaymond –Marthoud22.Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenina.b.c.d.Tattje@Lieberman-BurchardKeddeSbCl3/CHCl323.Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan trongBuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:a.b.c.d.Các glycosid tim có aglycon là digitoxygeninCác glycosid tim có aglycon là canogeninThevetin AThevetin A và B@24.Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nàodưới đây:a.b.c.d.MenispermaceaeApocynaceae@RubiaceaeAraliaceae25.Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid cótrong tự nhiên:a.b.c.d.O-glycosid@C-glycosidN-glycosidS-glycosid26.Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là:a.b.c.d.DiglycosidBiosid@DimerDisaccharid427.Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:a.b.c.d.GlucoseManno-glucan@SaccaroseMaltose28.Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào dướiđây:a.b.c.d.XanthydrolRaymond –MarthoudLieberman-BurchardCả a,b,c@29.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là:a.b.c.d.Digitalin@GitoxinPurpurea glycosid APurpurea glycosid B30.Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là:a.b.c.d.Lanatosid ADigoxinLanatosid BLanatosid C@31.Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt nam) ưa được sửdụng làm thuốc trợ tima.b.c.d.Ouabain@G-strophanthinH-strophanthinNeriolin32.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là:a.b.c.d.K-strophanthinG-strophanthinD-strophanthin@H-strophanthin33.Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng:a. Tương đương nhóm cardenolidb. Mạnh hơn nhóm cardenolid@5c. Gấp 2 lần nhóm cardenolidd. Yếu hơn nhóm cardenolid34.Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò:a.b.c.d.Quyết định tác dụng của glycosid trợ timChỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ@Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ timHoàn toàn không ảnh hưởng35.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là:a.b.c.d.Thevetin A,B@OlitorisidDigitalinGitoxin36.Độc tính của G-strophanthina.b.c.d.Bằng K-strophanthinGấp 2 lần digitalinGấp 10 lần G-strophanthinGấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin@37.Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng gitoxigenina.b.c.d.Lieberman-BurchardTattje@LegalKeller-Kiliani38.Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B:a.b.c.d.Lieberman-BurchardXanthydrolKeller-KilianiB,c, đúng@39.Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất:a.b.c.d.Dễ bị thủy phân@Khó bị thủy phânPhải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh họcKhông thể thủy phân40.Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:a. Láb. Quả6c. Thând. Nhân hạt@41.Tên gọi gluco-mannan nghĩa là:a.b.c.d.Trong phân tử chủ yếu là mannose, đôi khi có glucose@Trong phân tử chủ yếu là glucose, đôi khi có mannoseLà 1 heterosidb,c đúng42.Chọn câu đúnga. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tửđường nhưng đều là glucose@b. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đườngc. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosidd. a,b,c đều đúng43.Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim :a. Liều độc và liều điều trị gần nhaub. Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhauc. Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn đến hàm lượngkhác nhaud. 2 trong 3 ý trên đúnge. a,b,c đúng@44.Chất mà A/B có vòng nối trans là :a.b.c.d.Uzarigenin@NeriantinOleandrinKhông có chất nào do A/B cis  trans  mất tác dụng45.Chọn câu đúng:1.Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal2.Puerarin là O-glycosid3.Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin@4.Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch5.Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acida. 1,2,4b. 3,4c. 3@7d. 3,546.Chọn câu đúng:a.b.c.d.Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây@Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàngGlycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắngCả 3 câu trên đều không đúng47.Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?a.b.c.d.KiềmAcid @Tùy phản ứngH2O48.Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính?a.b.c.d.Đường 2-deoxySteroid có OH ở C16Tất cả các Steroida,b49.Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì?a.b.c.d.Xúc tác phản ứngNgăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử@Phản ứng với chất cần định tínhTất cả đều đúng50.Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là:a.b.c.d.e.DiglycosidBidesmosidDimerA,b,c đều đúngA,b đúng@51.Glycosid tim có tác dụng:Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ timCo mạch ngoại vi dồn máu về timGiảm aldosteron làm lợi tiểuKéo dài thời gian tâm trươngTăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim8a.b.c.d.1,2,31,3,4@1,4,51,3,4,552.Digoxin được cấu tạo từ:a.b.c.d.Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3@Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C1953.Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ?a.b.c.d.Kiềm@AcidCHCl3H2O54.Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin +a.b.c.d.OH tại C5OH tại C12OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO@OH tại C5 và OH ở C1955.Chất nào tác dụng lên tim mạnh nhất:a.b.c.d.DigitalinDigitoxinGitalotoxinDigoxin@56.Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ởa.b.c.d.C-3C-16C-12C-14@57.Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng sau đây dươngtính:a.b.c.d.Keller-Kiliani, Xanthydrol, LBBaljet, Xanthydrol, LB@Baljet, Legal, XanthydrolKeller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet958.Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:a.b.c.d.Nhóm –OH ở C3, -OH ở C14, Vòng lacton ở C17Nhóm –OH ở C3, -OH ở C16, Vòng lacton ở C17Nhóm –OH ở C3, -OH ở C12, Vòng lacton ở C16Nhóm –OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 hướng β, Vòng lacton ở C17 β@59.Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử:a.b.c.d.Raymond-MarthoudKeller-KilianiXanthydrolA,b,c@60.Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là:a.b.c.d.DigitalinDigitoxigenin@GitoxigeninCannogenol61.Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn nên chọn phảnứng trên:a.b.c.d.Phần đường@Vòng lactonPhần khung steroid1 trong 3 loại trên đều được62.Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn dược liệu thuộchọ nào dưới đây:a.b.c.d.ApocynaceaeRubiaceae@RanunculaceaeScrophulariaceae63.Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH được hòa tantrong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa:a.b.c.d.Glycosid tim có aglycon là digitoxigeninCác glycosid tim có aglycon là canogeninThevetin AThevetin A,B@64.Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm bufadienolid:a. Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB10b.c.d.e.Xanthydrol, Keller-KilianiDùng phương pháp sinh vậtDùng phương pháp phổ UV, NMR@Tất cả đúng65.Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử:a.b.c.d.Baljet, KeddePesez-Jensen, Tattje@Xanthydrol,Keller-KilianiRaymond Marthoud, Legal66.Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:a. Một phần đường và một chất hữu cơ@b. Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosidc. Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau bằng dây nốiglycosidd. Tất cả đều đúng67.Pseudoglycosid được tạo thành bởi:a.b.c.d.Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối eteCó phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester@Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetalCó phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal68.Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứnga.b.c.d.Oxy hóaKhửTrùng hợp hóaThủy phân@69.Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosida.b.c.d.e.Tan trong dung môi phân cựcThường khó kết tinh khi mạch đường dàiThủy phân cho phần đường và phần glycona,b đúngTất cả đúng@70.Glycosid mất tác dụng khi nào:a.b.c.d.A/B trans chuyển thành CisC/D cis chuyển thành TransĐịnh hướng của C14 dạng βαb,c đúng11e. a,b,c đúng71.Chọn câu đúng nhất:a. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền chuyển thành xanhdươngb. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tíac. Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tímd. Cả a,b,c đều đúng@72.Chọn câu đúng:a.b.c.d.Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16@Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16Tất cả đúng73.Chọn câu đúng nhất:a. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid timb. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụngcủa glycosid tim@c. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid timd. Cả a,b,c đều đúng74.Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:a.b.c.d.e.Lieberman-BurchardRaymond-Marthoud@TattjeCả b,c đều đúngCả a,c đều đúng75.Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ:a.b.c.d.Hạt đayHạt thông thiên @Hạt sừng dê hoa vàngHạt mướp sát76.Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của glycosid tim:a.b.c.d.Không có nhóm OH ở C16Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans@Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạchCả a,b,c đều đúng77.Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:12a.b.c.d.Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tanPhần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhauPhần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan@Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học78.Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:a. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợpglycosid tim@b. phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơnc. phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơnd. phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim78.Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim làa.b.c.d.Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệmLiều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệmLiều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệmLiều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm@79.Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:a.b.c.d.Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 nămĐộ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 nămĐộ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 nămĐộ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm@80.Vai trò của các saponin trong lá Digitala.b.c.d.Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng@Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tínhNgăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗTạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng81.Hoạt chất chính của Dương địa hoàng lông là :a.b.c.d.DigitalinPurpurea glycosid A và BLatanosid A,B,C,D,E@Digitalin và digoxin82.Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lônga.b.c.d.Tên khoa học là Digitalis lanata EhrhCó nguồn gốc châu ÂuChứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hoàng tía@Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim1383.Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải :a. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổib. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổic. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạtđộng@d. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b84.Xét về mặt độc tính, nói chung :a.b.c.d.Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lôngDương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía@Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhauCả a,b,c đều sai85.Digitalin :a.b.c.d.Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy@Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũyKhó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũyKhó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy86.Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào :a.b.c.d.Kích thước hạtĐặc điểm cán mang lôngMàu sắc lôngCả a,b,c đều đúng@87.Ba loài strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là :a.b.c.d.S.hipidus, S.gratus,S.divaricatusS.hipidus, S.gratus,S.kombe@S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratusS.kombe, S.gratus, S.divaricatus88.Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:a.b.c.d.Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.Nguồn gốc châu Phi, không có ở Việt Nam@Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-StrophantinD-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin89.Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam:a. Strophanthus hispidusb. Hạt đayc. Mướp xác14d. Bồng bồng90.Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:a.b.c.d.Tên khoa học là Nerium oleander L.Bộ phận dùng là láCây có ở Việt NamGlycosid tim chủ yếu là oritotosid91.Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:a.b.c.d.OleandrinDesacetyl oleandrinNeriantin @Cả a, b, c đều sai92.Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì:a.b.c.d.Phần đường không có đường 2,6 –desoxyVòng A/B dung hợp theo kiểu transNhóm OH của phần aglycon hướng αKhông có nhóm OH ở C14@93.Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúcđào:a.b.c.d.Tinh thể Ca oxalat hình cầu gaiMảnh biểu bì có khí khổngMảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào@Các mảng mạch94.Oleandrin từ lá Trúc đào:a.b.c.d.Chủ yếu dùng theo đường uốngThải trừ nhanh và ít tích lũyNgoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phùCả a,b,c đều đúng@95.Tên khoa học Thông thiên là:a.b.c.d.Thevetia neriifolia Juss., họ ScrophulariaceaeThevetia neriifolia Juss., họ AsclepiadaceaeThevetia neriifolia Juss., họ Apocynaceae@Cả a,b,c đều sai96.Bộ phận dùng chính của Thông thiên là:a. Lá15b. Hoac. Hạt@d. Vỏ quả97.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:a.b.c.d.Phần đường, do bị thủy phânPhần vòng lacton do bị thủy phânPhần khung steroid do bị thủy phânCâu a và b đúng@98.Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị:a.b.c.d.Là chất độc bảng ACó tác dụng lên cả tim bình thường lẫn tim bị suy@Có tác dụng lợi tiểuCó tác dụng làm chậm nhịp tim99.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:a. Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxyb. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trườngkiềm yếud. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim100.Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:a.b.c.d.Đơn vị ếchĐơn vị mèoĐơn vị chim bồ câuCả 3 loại trên@101.Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là:a.b.c.d.Glycosid timScillarosidinDigitoxigeninGlycosid tim thuộc nhóm bufadienolid@102.Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các:a.b.c.d.CardanolidBufadienolidCardenolidBufanolid103.Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng16a.b.c.d.Đơn vị quốc tếĐơn vị thỏĐơn vị chim bồ câu@Cả 3 loại trên17FLAVONOID1.Các Flavonoid thường gặp trong họa.b.c.d.AsteraceaeFabaceaeRutaceae@Araceae2.Các polymethoxyflavon tan được trong dung môi:a.b.c.d.NướcDung dịch NaOHEtherDung dịch Amoniac3.Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ:a.b.c.d.3 đơn vị acetatAcid chlorogenic và acetatAcid shikimic@Acid tartric và acetat4.Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:a.b.c.d.RotenoidAuron, chalcon,dihydrochalcon@Isoflavon4-arylchroman5.Nhóm flavanon thường có màu sau đây:a.b.c.d.XanhCamVàngKhông màu@6.Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môitrường acida.b.c.d.FlavonFlavanon@AnthocyanidinChalcon7.Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron18a.b.c.d.Flavon,flavanonFalvonolCatechin,chalcon@Flavanonol8.Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:a.b.c.d.LeucoanthocyanidinFlavan 3-olChalcon@Anthocyanidin9.Các flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường có tác dụng:a.b.c.d.Kiểu vitamin P@Kháng virusKháng khối uKháng viêm10.Chế phẩm Daflon (diosmin+hesperidin) được dùng để :a.b.c.d.Chữa các rối loạn về vận mạch@Cầm máuChống khối uBảo vệ gan11.Flavonoid từ cao chiết Ginko biloba được dùng để :a.b.c.d.Cầm máuChữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém@Chống ung thưLoét dạ dày12.Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợitiểu là các tác dụng của:a.b.c.d.Diếp cáHoa hòeArtichaut@Hoàng cầm13.Tên khác của acid chlorogenic là:a.b.c.d.Acid 1,5-dicaffeoyl quinicAcid 1,3-dicaffeoyl quinicAcid 3-caffeoyl quinic@Acid 5-caffeoyl quinic1914.Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:a.b.c.d.Baicalin, scutellarin@RutinQuercitrin, apigeninLuteolin15.Râu mèo được dùng để :a.b.c.d.Lợi tiểu, giải độcHạ huyết ápHỗ trợ thuốc chữa sỏi thận, sỏi mậta,b,c đều đúng@16.Tên khoa học của Hồng hoa là:a.b.c.d.Sophora japonica L.Polygonum fogopyrum L.Artemisia vulgaris L.Carthamus tinctorius L.@17.Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là :a.b.c.d.RễLáHoaQuả@18.Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm :a.b.c.d.FlavonIsoflavonoidFlavolignan@Neo-flavonoid19.Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình :a.b.c.d.Khử hóaOxy hóaDehydrogen hóab,c đúng@20.Đường của naringin là đường :a.b.c.d.Glucose gắn vào aglycon ở C3Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7@Rutinose gắn vào aglycon ở C3Rhamnose gắn vào aglycon ở C32021.Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:a.b.c.d.Hesperidin ,tangeretin và nobiletinHesperidin ,tangeretinHesperidin , nobiletinHesperidin , naringin @22.Naringin là thành phần hóa học chính của:a.b.c.d.CamQuítChanhBưởi@23.Citrus sinensis là tên khoa học củaa.b.c.d.Cam@QuítChanhBưởi21ĐẠI CƢƠNG DƢỢC LIỆU 11.Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu :a.b.c.d.Meteria medicaPharmacognosy@PhysiopharmacognosyPharmaceutish Biologie2.Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì ?a.b.c.d.Những hiểu biết về thuốc@Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiênVật liệu làm thuốcSinh học về các dược phẩm3.Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ?a.b.c.d.Tiêu chuẩn quốc giaTiêu chuẩn cơ sở@Cả 2 như nhauTiêu chuẩn trong dược điển4.Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất :a.b.c.d.Cao chiết toàn phầnCao chiết tinh chếHoạt chất toàn phần@Hoạt chất tinh khiết5.Dược tách ra khỏi Y năm nào ?a.b.c.d.17501700@171017206.Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ?a.b.c.d.Trung HoaAsyriAi cậpẤn độ@7.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM(Traditional Chinese Medicine)a. Ra đời sớm nhất trong các nền y họcb. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng@22c. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt..d. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm8.Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoaa.b.c.d.Nội kinhThần nông bản thảo@Thương hàn luậnBản thảo cương mục9.Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị ( 1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọitách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc:a.b.c.d.Paracelsus@GalienTuệ tĩnhAsclepius10.Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào?a.b.c.d.170018401842@175011.Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chếthuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vậta.b.c.d.Lý thời TrânCharakaImhotepGalen@12.Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm:a.b.c.d.Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mớiTự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốcTự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mớiĐi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng hợp@13.Chọn câu đúnga.b.c.d.Chlopheniramin là chất tổng hợpDioxin là chất tổng hợpCâu a,b đúngCâu a,b sai14.Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là23a.b.c.d.Năng suất cao nhấtHàm lượng hoạt chất cao nhấtHàm lượng tạp chất thấp nhấta,b,c đúng@15.Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu làa.b.c.d.Cải thiện chất lượngThay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩmThay đổi tác dụng của thuốca,b,c đúng@16.Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học:a.b.c.d.Hương liệu mỹ phẩmNguyên liệu làm thuốcCây độc, dị ứng, diệt côn trùngTất cả đúng@17.Câu nào sau đây sai:a.b.c.d.Dioscorides là người viết cuốn De Materia medicalCelsus là người viết cuốn De madicinaCarolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị@Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh18.Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay :a.b.c.d.Quay về với thiên nhiênPhòng bệnh hơn chữa bệnha,b đúng@a đúng b sai19.Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trongdược phẩm dưới dạng hỗn hợp:a. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệub. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng haygiảm tác dụngc. Thành phần có tác dụng chưa được biếtd. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác20.Chọn câu đúnga.b.c.d.Cây Mã tiền là Dược liệuStrychnin là dược liệu@A và B đúngA và B sai2421.Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về :a.b.c.d.Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên@Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơNguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vậtNguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật22.Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học :a.b.c.d.Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệuNghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệuNghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu@Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu23.Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì :a.b.c.d.Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dầnCác nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dượcNhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảma,b,c chưa chính xác và đầy đủ@24.Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác :a.b.c.d.Nền YHCT dân gian sử dụng ở VN chính là nền Y học Trung hoa@VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biếtNgười VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng BàngNhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người Trunghoa25.Bộ sách « Hải thượng Y tông Tâm lĩnh » của :a.b.c.d.Thần nôngLê Hữu Trác@Nguyễn Bá TĩnhChu Văn An26.Câu « Nam dược trị nam nhân » của :a.b.c.d.Thần nôngLê Hữu TrácNguyễn Bá Tĩnh@Chu Văn An27.Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa:a. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sốngb. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụngvào điều trị25

Tài liệu liên quan

  • On thi TN dac biÑt la on thi dai hoc trac nghiem co dap an phan vat ly hat nhan nguyen tu On thi TN dac biÑt la on thi dai hoc trac nghiem co dap an phan vat ly hat nhan nguyen tu
    • 30
    • 1
    • 4
  • 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 5 pot 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 5 pot
    • 9
    • 944
    • 0
  • 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 4 potx 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 4 potx
    • 10
    • 817
    • 0
  • 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 3 potx 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 3 potx
    • 10
    • 703
    • 1
  • 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 2 potx 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 2 potx
    • 10
    • 841
    • 0
  • 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 1 pptx 500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 1 pptx
    • 10
    • 923
    • 0
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐÁI MÁU CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐÁI MÁU
    • 4
    • 4
    • 102
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐAU LƯNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐAU LƯNG
    • 3
    • 3
    • 41
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐAU NGỰC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐAU NGỰC
    • 3
    • 4
    • 112
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐIỆN GIẬT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN ĐIỆN GIẬT
    • 3
    • 3
    • 35

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(403.54 KB - 34 trang) - Dược liệu 1 Tổng hợp trắc nghiệm có đáp án phần 1 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Glycosid Tim Có Vòng Lacton 6 Cạnh được Gọi Là