Dương Cầm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:dương cầm
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)
dương cầm
dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)

Từ nguyên

  • (Nghĩa 1) Phiên âm từ chữ Hán洋琴. Trong đó: 洋 (“dương”: của/thuộc về nước ngoài, phương Tây); 琴 (“cầm”: đàn).
  • (Nghĩa 2) Phiên âm từ chữ Hán揚琴.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨəŋ˧˧ kə̤m˨˩jɨəŋ˧˥ kəm˧˧jɨəŋ˧˧ kəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ kəm˧˧ɟɨəŋ˧˥˧ kəm˧˧

Danh từ

dương cầm

  1. (Âm nhạc) Một nhạc cụ có bàn phím thuộc bộ gõ.
    • 2013, Quỳnh Trung, Ảnh người chơi piano giữa bạo động Ukraine sốt trên mạng, Tuổi Trẻ Online: Bức ảnh một nghệ sĩ dương cầm chơi đàn trước một hàng dài cảnh sát bạo động ở Ukraine với lời chú thích “Một bức ảnh từ Ukraine có thể thay đổi cả thế giới” đang được lan truyền rộng rãi trong cộng đồng mạng.
  2. (Âm nhạc) Đàn tam thập lục của Trung Quốc.

Đồng nghĩa

  • (Nghĩa 1) pi-a-nô, cương cầm (ít phổ biến)

Dịch

Nhạc cụ bộ gõ
  • Tiếng Afrikaans: klavier
  • Tiếng Albani: piano gc
  • Tiếng Amhara: ፒያኖ
  • Tiếng Anh: piano
  • Tiếng Armenia: դաշնամուր (dašnamur), դաշնակ (dašnak)
  • Tiếng Asturias: pianu
  • Tiếng Ba Lan: pianino gt, fortepian
  • Tiếng Basque: piano
  • Tiếng Bồ Đào Nha: piano
  • Tiếng Catalan: piano
  • Tiếng Đức: Klavier gt, Piano gt
  • Tiếng Maori: piana
  • Tiếng Na Uy: piano gt
  • Tiếng Nahuatl: pianotli
  • Tiếng Nga: фортепиа́но (fortɛpiáno) gt, пиани́но (pianíno) gt, роя́ль (rojálʹ)
  • Tiếng Nhật: ピアノ (piano)
  • Tiếng Pháp: piano
  • Tiếng Tây Ban Nha: piano
  • Tiếng Thái: เปียโน (bpiia-noo)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: piyano
  • Tiếng Triều Tiên: 피아노 (piano)
  • Tiếng Trung Quốc: Tiếng Mân Nam: 鋼琴 (kǹg-khîm) Tiếng Quan Thoại: 鋼琴, 钢琴 (gāngqín) Tiếng Quảng Đông: 鋼琴 (gong3 kam4)
  • Tiếng Urdu: پیانو (piyāno)
  • Tiếng Ý: pianoforte , piano
Nhạc cụ Trung Quốc
  • Tiếng Anh: yangqin
  • Tiếng Nhật: 揚琴 (ようきん, yōkin)
  • Tiếng Trung Quốc: Tiếng Quan Thoại: 揚琴, 扬琴 (yángqín)
  • Tiếng Triều Tiên: 양금 (yanggeum)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dương cầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dương_cầm&oldid=2032386” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dương cầm 12 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đàn Cầm Wiki