Đường Cao Tốc Hà Nội – Bắc Giang – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Đường cao tốcHà Nội – Bắc Giang | |
|---|---|
| Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, đoạn đi trùng với | |
![]() | |
| Thông tin tuyến đường | |
| Loại | Đường cao tốc |
| Chiều dài | 48.6 km |
| Tồn tại | 1 tháng 1 năm 2002 (tiền cao tốc)(23 năm, 11 tháng, 2 tuần và 1 ngày)3 tháng 1 năm 2016 (cao tốc)(9 năm, 11 tháng, 1 tuần và 6 ngày) |
| Một phần của | |
| Ký hiệu đườngtrước đây | |
| Một đoạncủa đường thuộc | |
| Các điểm giao cắt chính | |
| Đầu Đông Bắc | |
| Đầu Tây Nam | |
| Vị trí đi qua | |
| Tỉnh / Thành phố | Hà Nội, Bắc Ninh |
| Phường/Xã |
|
| Hệ thống đường | |
| |
| Phân đoạn ← Bắc Giang – Lạng Sơn Phù Đổng – Pháp Vân → | |
Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang (ký hiệu toàn tuyến là CT.01)[1] là đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông đi qua địa phận thành phố Hà Nội và tỉnh Bắc Ninh.[2][3]
Quy hoạch
[sửa | sửa mã nguồn]Theo quy hoạch từ năm 2015 đến 2021, đường cao tốc này cùng tuyến Bắc Giang – Lạng Sơn từng là một phần của Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn với ký hiệu cũ là CT.03[4] trước khi cả tuyến cao tốc cũ này được sáp nhập thành một phần của hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông.
Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Tuyến đường cao tốc này cũng là một phần của Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang, có chiều dài 45,8 km, trong đó đoạn qua Hà Nội dài 7 km và đoạn qua Bắc Ninh dài 38,8 km, điểm đầu tại lý trình Km 113 + 985, Quốc lộ 1 (nút giao Quốc lộ 31) thuộc địa phận phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh, kết nối với đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn và điểm cuối dự án tại lý trình Km 159 + 100, Quốc lộ 1 (vị trí trạm thu phí Phù Đổng cũ) thuộc địa phận xã Phù Đổng, thành phố Hà Nội, nối tiếp với đường vành đai 3 Hà Nội.[5]
Thiết kế và xây dựng
[sửa | sửa mã nguồn]Đoạn đường Quốc lộ 1 này được khởi công xây dựng năm 1998 và hoàn thành sau 4 năm thi công, gồm 2 làn xe.[6] Ngày 5 tháng 1 năm 2015, tuyến đường được mở rộng lên thành 4 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp theo tiêu chuẩn đường ô tô cao tốc, vận tốc thiết kế 100 km/h cho đoạn từ Thành phố Bắc Ninh đến tỉnh Thành phố Bắc Giang; còn đoạn từ Hà Nội đến Thành phố Bắc Ninh có tốc độ cho phép là 70 – 90 km/h do có làn xe máy đi tạm ở 2 làn dừng khẩn cấp (vì đoạn này chưa có đường gom). Công trình có tổng mức đầu tư 4.213 tỷ đồng và được thông xe ngày 3 tháng 1 năm 2016 sau 1 năm thi công.[5][7] Trong tương lai, tuyến đường sẽ mở rộng lên thành 12 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp, đoạn Hà Nội - Bắc Ninh sẽ mở rộng lên thành 10 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp (riêng cầu Xương Giang, cầu Như Nguyệt và cầu Phù Đổng sẽ giữ nguyên 4 làn xe và không có làn dừng khẩn cấp vì đây là các cây cầu lớn); đồng thời xây dựng đồng bộ đường gom 2 bên nhằm tách xe máy ra khỏi đường cao tốc, giúp cho việc lưu thông trở nên an toàn hơn.
Chi tiết tuyến đường
[sửa | sửa mã nguồn]

Làn xe
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắc Giang – Cầu Như Nguyệt: 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
- Cầu Xương Giang: 2 làn xe; 2 làn xe máy, xe thô sơ
- Cầu Như Nguyệt – Hà Nội: 4 làn xe; 2 làn xe máy, xe thô sơ
Chiều dài
[sửa | sửa mã nguồn]- Toàn tuyến: 48.6 km
Tốc độ giới hạn
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắc Giang – Cầu Như Nguyệt:
- Làn 1: Tối đa: 100 km/h, Tối thiểu: 80 km/h, cấm xe tải và xe khách
- Làn 2: Tối đa: 100 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
- Cầu Như Nguyệt – Hà Nội:
- Làn xe ô tô: Tối đa: 90 km/h, cấm xe tải và xe khách
- Làn hỗn hợp: Tối đa: 70 km/h
- Làn xe máy, xe thô sơ: Tối đa: 50 km/h
Cầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Cầu Xương Giang
- Cầu Như Nguyệt
- Cầu Nội Duệ
- Cầu Phù Đổng
Lộ trình chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
| Số | Tên | Khoảng cáchtừ đầu tuyến[a] | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kết nối trực tiếp với | ||||||
| 1 | IC Dĩnh Trì | 113.9 | Đầu tuyến đường cao tốc | Bắc Giang | ||
| 2 | IC Bắc Giang | 117.1 | Đường Hùng Vương | |||
| BR | Cầu Xương Giang | ↓ | Vượt sông Thương | Tân Tiến | ||
| 3 | IC Quốc lộ 17 | 121.6 | Tiền Phong | |||
| 4 | IC Đình Trám | 126.0 | Nếnh | |||
| 5 | JCT Khu công nghiệp Quang Châu | Lối ra KCN Quang Châu | ||||
| 6 | JCT Bắc Như Nguyệt | Lối vào cầu Như Nguyệt Lối ra KCN Quang Châu | ||||
| BR | Cầu Như Nguyệt | ↓ | Vượt sông Cầu | Vũ Ninh | ||
| 7 | JCT Nam Như Nguyệt | Lối vào cầu Như Nguyệt Lối ra đường gom cao tốc(Hết đoạn đường xe máy được phép đi trên cao tốc) | ||||
| 7 | IC Đại Phúc | 135.5 | Võ Cường | |||
| 8 | IC Bồ Sơn | 138.2 | ||||
| SA | Cửa hàng xăng dầu số 18 | 138.7 | Hướng đi Hà Nội | |||
| 9 | IC Khả Lễ | 139.5 | Kết nối với | |||
| SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 143.1 | Hướng đi Hà Nội | Liên Bão | ||
| 10 | IC Liên Bão | 143.8 | Đường tỉnh 270 | |||
| SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 145.8 | Hướng đi Bắc Giang | |||
| 11 | IC Tiên Sơn | 147.4 | Đường trục chính Khu công nghiệp Tiên Sơn | |||
| 12 | IC Phật Tích | 149.0 | Đường Lý Thánh Tông (Đường tỉnh 295) | |||
| 13 | JCT Đường gom | 150.8 | Đường gom cao tốc | Hướng đi Bắc Giang | Từ Sơn | |
| 14 | IC Từ Sơn | 151.6 | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 179) | |||
| 15 | JCT Khu công nghiệp VSIP | 152.2 | Khu công nghiệp VSIP Bắc NinhĐường Hữu Nghị | Lối ra đường Hữu NghịLối vào hướng đi Bắc Giang | ||
| SA | Trạm dừng nghỉ Từ Sơn | 152.6 | Hướng đi Hà Nội | |||
| TG | Trạm thu phí Hà Nội – Bắc Giang | Ranh giới Bắc Ninh – Hà Nội | ||||
| 16 | IC Ninh Hiệp | 153.4 | Phù Đổng | |||
| 17 | JCT Khu công nghiệp Ninh Hiệp | 154.8 | Khu công nghiệp Ninh Hiệp | |||
| 18 | JCT Phù Đổng | 156.5 | Đường tỉnh 270 | |||
| BR | Cầu Phù Đổng | ↓ | Vượt sông Đuống | |||
| Kết nối trực tiếp với | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
| ||||||
Ghi chú
- ^ Lý trình của tuyến đường cao tốc dựa trên lý trình của Quốc lộ 1
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Quyết định 1454/QĐ-TTg 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 2030". thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2022.
- ^ "Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang sẽ thông xe kỹ thuật vào 3/1/2016". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. ngày 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ "Thông xe cao tốc, Hà Nội đi Bắc Giang còn 45 phút". Báo điện tử VOV. ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ "Dự thảo QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ - Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam (2015)" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
- ^ a b "Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang trị giá 4.200 tỷ đồng chính thức thông xe". Báo điện tử Đầu tư. ngày 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ "Đầu năm 2015, khởi công xây dựng cao tốc Lạng Sơn - Bắc Giang". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. ngày 10 tháng 11 năm 2014.
- ^ "Cuối năm 2015, hoàn thành cao tốc Hà Nội - Bắc Giang". Báo Giao thông. ngày 2 tháng 4 năm 2015.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ
| ||
|---|---|---|
| ||
| ¹: Đi trùng với | ||
Từ khóa » Cao Tốc Hn Bắc Giang
-
Tuyến đường Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang - Văn Phú – Invest
-
Bảng Phí Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang Giá Từ 35.000 VNĐ - EPass
-
Cao Tốc Hà Nội Bắc Giang Và Bảng Giá Vé Mới Nhất | Xe Đức Vinh
-
Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang: Điểm đen Giao Thông “không Ngờ” Tới
-
Đường Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang Vượt Tiến độ đề Ra
-
Xe Máy "vô Tư" Vào Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang - Hànộimới
-
Toàn Cảnh Quốc Lộ Hà Nội - Bắc Giang Vừa Khánh Thành - Hànộimới
-
Tổng Hợp Chi Tiết Giá Vé Cao Tốc Hà Nội – Bắc Giang Mới Nhất 2022
-
Đường Gom Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang Xuống Cấp Trầm Trọng ...
-
Way: Đường Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang (449458322)
-
Cao Tốc Hà Nội -Bắc Giang - CafeF
-
Đường Gom Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang Qua Xã Song Khê Xuống ...
-
Tai Nạn Giao Thông Tại Cao Tốc Hà Nội - Bắc Giang Làm 1 Người Tử Vong
