ĐƯỜNG ĐI HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐƯỜNG ĐI HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sđường đi họcthe way to schoolđường đến trườngđường đi họcđường tới trường

Ví dụ về việc sử dụng Đường đi học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiều nay, trên đường đi học về.This morning, on the way to school.Tôi vừa thấy nó hôm qua trên đường đi học.I saw that on the way to school yesterday.Trong Nishi- Azabu, trên đường đi học về đó.”.In Nishi-Azabu, on the way home from lessons.”.( Chính Daisy là người tôi đã gặp trên đường đi học).It was Daisy that I met on the way to school.Các địa điểm mà trên đường đi học mình có thể ghé qua.Or the places that he passes on the way to school.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhóa họchọc cách khóa họcvũ khí hóa họchọc đại họcngười họchọc ngôn ngữ máy họchọc trung họcvào đại họcHơnSử dụng với trạng từhọc được nhiều học sâu cũng họchọc lại học nhiều hơn học rất nhiều vừa họchọc sớm thường họchọc giỏi HơnSử dụng với động từbắt đầu họccố gắng họcdân tộc họchọc hỏi thêm tiếp tục học hỏi học thông qua quyết định họcdạy học sinh cố gắng học hỏi hỗ trợ học tập HơnCarl, em có thể thả Liam ở trường mẫu giáo trên đường đi học không?Carl, can you drop Liam at Head Start on your way to school?Một ngày đang trên đường đi học, Nora gặp một cô gái tên là Patricia tại công viên.One day, on the way to school, Nora meets a girl named Patricia in a park.Sáng hôm sau… trên đường đi học….In the morning on the way to school….Nếu dậy sớm bạn sẽthấy các trẻ em ăn sáng trên đường đi học;Get up early enough andyou will see children fuelling up on their way to class;Khi đó, em Thanh đang trên đường đi học về.By that point, I was already on my way to school.Một ngày trên đường đi học Pháp, tôi nhìn thấy năm phụ nữ đang ngồi trong công viên.One day on my way to Fa study, I saw five women sitting in the park.Cô gái Nga mất tích trên đường đi học.Russian schoolgirl died on the way to school.Con phải ghé tiệm hoa trên đường đi học, cho góc tưởng niệm Hannah.I have to stop by the florist on the way to school, for Hannah's memorial.Tôi lạnh lắm nếu con đường đi học.I keep getting cold on my way to college.Đôi lần trên đường đi học khi chúng con qua Fatima, em đã nói với con.Sometimes, on our way to school, as soon as we reached Fátima, he would say to me.Peggy Knobloch sinhnăm 1992 đã mất tích trên đường đi học về vào năm 2001.Peggy Knobloch disappeared on the way home from school in 2001.Trên đường đi học ở Châu Á, Otto đã tham gia một chuyến đi đến Bắc Triều Tiên.On his way to study abroad in Asia, Otto joined a tour to North Korea.Tháng 10 năm 2012, cô bé 10 tuổi Jessica Ridgeway đột nhiên mất tích bí ẩn trên đường đi học.October 5th 2012, 10-year-old Jessica Ridgeway disappeared on her way to school.Cháu và anh Roman có ghé vào một chỗ trên đường đi học. Chúng cháu gặp chị Jenny ở câu lạc bộ.Roman and I made a quick stop en route to school, and who should we encounter but Jenny from the club.Chị Nguyễn Thị ThơSn 1996, bị tai nạn giao thông năm 13 tuổi trên đường đi học.Ms. Nguyen Thi Tho, 1996,she met with a traffic accident at the age of 13 on the way to school.Nghĩ bước đường đi học rất quan trọng, giúp chúng ta biết cách ngoại giao, cách.I think the way to school is very important, help us know how diplomacy, how to work, way of thinking.Tất nhiên, bạn cũng nên có một bản đồ của trường để bạn có thể tìm đường đi học.Of course,you should also get a map of your campus so that you can find your way around to your studies.Hope kể về cô bé mang tên' hi vọng' Im So Won,không may trên đường đi học, em bị một tên nát rượu hãm hại.Hope talked about the girl named'Hope' Im So Won,unfortunately on her way to school, she was harmed by a drunkard.Tháng 10 năm 2012, cả thế giới chứng kiến phiến quân Taliban bắn côbé Malala Yousafzai 15 tuổi trên đường đi học của cô.In October 2012, the world watched as the Taliban shot a 15-yearold girl named Malala Yousafzai on her way to school.Cho nên, tôi nghĩ bước đường đi học rất quan trọng, giúp chúng ta biết cách ngoại giao, cách làm việc, cách suy nghĩ.So, I think the way to school is very important, help us know how diplomacy, how to work, way of thinking.Thay vì bỏ qua bữa sáng hoàn toàn,hãy mang theo mình một thanh protein bar trên đường đi học hoặc đi làm.Rather than skipping your breakfast altogether,grab a protein bar to eat on your way to work or school.Nếu dậy sớm bạn sẽthấy các trẻ em ăn sáng trên đường đi học; các em gái, như trong ảnh, luôn mặc áo dài truyền thống.If you get up early,you will see children eating breakfast on the way to school, and the girls usually wear traditional dresses.Ông Fu cho biết hôm đó là ngày đầu tiên của kỳ thi cuối kỳ và nhiệt độ giảm nhanh chỉ trong nửa giờkhi cậu bé đang trên đường đi học.Fu said it was the first day of the final examinations, and temperatures had plunged quickly within half an hour,while the boy was already on his way to school.Cuộn Bữa sáng",[ 1] bao gồm các thành phần của bữa sáng đầy đủ được phục vụ trong một món cuộn kiểu Pháp, đã trở nênphổ biến do có thể dễ dàng ăn trên đường đi học hoặc đi làm, tương tự như món burrito ăn sáng ở Hoa Kỳ. Những trạng thái.[ 1] Bữa sáng cuộn có sẵn ở nhiều trạm xăng và cửa hàng ở góc phố trên khắp Ireland.The"breakfast roll",[25] consisting of elements of the full breakfast served in a French roll, has become popular due to thefact it can be easily eaten on the way to school or work, similar to the breakfast burrito in the United States.[25]The breakfast roll is available from many petrol stations and corner shops throughout Ireland.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.026

Từng chữ dịch

đườngdanh từroadsugarwaylinestreetđiđộng từgocometakegetđitrạng từawayhọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademic S

Từ đồng nghĩa của Đường đi học

đường đến trường đường đi giữađường đi làm về

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đường đi học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đường đi Học Tiếng Anh Là Gì