Đường Kính Và Hành Trình Piston Của Một Số Loại Xe
Có thể bạn quan tâm
- Tư vấn
- Đồ chơi xe
- Thương hiệu đồ chơi xe
- Đường kính và hành trình Piston của một số loại xe
-
Đồ chơi xe máy
Kính hậu,Bao tay,Tay thắng, Đèn- Tay thắng + Phụ kiện
- Bao tay + Gù
- Kính chiếu hậu + Ốc kiểng
- Đèn led xe máy
- Đĩa xe máy
- Đồ kiểng xe máy khác
-
Phụ tùng thay thế
NSD,Phuộc,Bugi, Ắc quy,Lọc gió- Phuộc xe máy
- Nhông sên dĩa
- Bố thắng (Má phanh)
- Mâm xe máy
- Bugi + IC xe máy
- Bình ắc quy xe máy
- Dây Curoa xe máy
- Bộ nồi xe máy
- Lọc gió xe máy
- Lọc nhớt xe máy
- Heo dầu xe máy
- Khóa xe máy
- Pô xe máy
- Phụ tùng khác
-
Vỏ xe máy (Lốp xe)
Michelin, Dunlop, Maxxis,Pirelli- Vỏ xe Michelin
- Vỏ xe Dunlop
- Vỏ xe Maxxis
- Vỏ xe Pirelli
- Vỏ xe Aspira
- Vỏ xe Continental
- Vỏ xe Timsun
- Vỏ xe ChengShin
- Vỏ xe Metzeler
- Vỏ xe CEAT
- Vỏ xe Swallow
- Vỏ xe Deli
- Lốp chống đinh
-
Nhớt xe máy
Motul, Shell, Liqui Moly, Repsol- Motul
- Repsol
- Shell Advance
- Liqui Moly
- Amsoil
- Mobil
- Fuchs
- Wolver
- Ipone
- Bảo dưỡng xe máy
-
Phụ kiện cho biker
Nón bảo hiểm, Đồ phượt- Đồ phượt
- Áo giáp bảo hộ
- Găng tay xe máy
- Bó gối bảo vệ
- Nón bảo hiểm
- Balo + Túi Hít
-
Phụ tùng theo xe
Honda, Yamaha, Suzuki, Piaggio- Honda
- Air Blade 125/150
- Air Blade 160
- Winner X
- SH 125i/150i
- SH 160i
- SH Mode
- SH 300i
- SH350i
- Lead
- Vision
- Vario 125/150
- Vario 160
- Click 125i/150i
- Click 160
- Wave
- Future
- Blade
- PCX
- Scoopy 110
- Sonic 150
- Yamaha
- Exciter 155
- Exciter 150
- Exciter 135
- Grande
- NVX
- Janus
- Sirius
- Jupiter
- Freego
- Nouvo
- Mio
- Lexi
- PG-1
- R15
- XS155R
- Suzuki
- Raider 150
- Satria F150
- Axelo 125
- GSX R150
- GSX S150
- Piaggio
- Liberty
- Medley
- Vespa
- Vespa Sprint
- Vespa Primavera
- Vespa Lx
- Vespa GTS
- Sym
- Elizabeth
- Husky
- Moto PKL
- Kawasaki Z1000
- Yamaha R6
- Xe máy điện
- Vinfast Feliz S
- Vinfast Klara
- Vinfast Evo 200
- Honda
- Vỏ lốp xe
- Dầu nhớt
- Phuộc
- Nhông sên dĩa
- Đồ chơi xe
- Lọc gió
- Bảo dưỡng
- Tin tức
Đồ chơi xe
Thương hiệu đồ chơi xe Tư vấn chọn mua Đồ chơi xe Top đồ chơi xe bán chạy Đường kính và hành trình Piston của một số loại xe Ngày 25/11/2024 Nhắc đến đường kính và hành trình piston thì chắc không nhiều anh em đi xe để ý đến. Chỉ có những bạn tìm hiểu về kỹ thuật động cơ, sức mạnh của xe thì mới biết về các khái niệm này. Hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp đến cho các bạn các thông số đường kính và hành trình Piston của một số loại xe thông dụng để tiện cho việc tra cứu và “em yêu khoa học”. -YAMAHA- Belle 80 = 47 x 45.6 Belle 100 = 50 x 52 Mate Alfa = 50 x 52 Mate 100 = 50 x 52 Mate 111 = 52 x 52 VR 150 = 59 x 54 TZR 150 TZM 150 = 59 x 54 Spark (Sirius 110) = 51 x 54 Nouvo = 50 x 57.9 mio = 50 x 57.9 JR 120 = 54 x 52 ZR 120 Speed MX = 54 x 52 Rainbow = 49 x 54 Fresh = 49 x 54 X-1 = 51 x 54 Spark 135 (Exciter) = 54 x 58.7 Nouvo Elegance = 54 x 57.9 Exciter 155 = 58 × 58.7 Exciter 150 = 57 x 58,7 NVX = 58 x 58,7 Freego = 52.4 x 57.9 Janus = 52,4 x 57,9 R15 = 58,0 x 58,7 -HONDA- SS50 (CD 50, Cub 50) = 39 x 41.4 CB 50 = 42 × 35.6 Dream 50 = 40 x 39.6 S65 = 44 x 41.4 CD70 72cc = 47 x 41.4 CD90, S90 = 50 x 45.6 Dream Excess = 50 x 49.5 New Dream = 50 x 49.5 Wave 100 = 50 x 49.5 Wave 110 = 50 x 55.5 Wave-Z = 50 x 49.5 Wave 125 = 52.4 x 57.9 Nice 100 = 50 x 49.5 FSX 150 = 59 x 54.5 NSR150RR = 59 x 54.5 NSR 150PR = 59 x 54.5 Phantom 150 = 59 x 54.5 CBR 150 = 57,3 x 57,8 Click 110 = 50 x 55 Smile = 52 x 49.5 Nova RS = 52 x 49.5 Tena = 52 x 49.5 Dash = 55 x 52 Beat = 52 x 49.5 LS 125 R = 55 x 52 Sonic 125 = 58 x 47.2 Sonic 150 = 57.3 x 57.8 Phantom 200 = 63.5 x 62.2 Vario 125 = 52,4 x 57,9 Vario 150 = 57,3 x 57,9 Air Blade 125 = 52,4 x 57,9 Air Blade 150 = 57,3 x 57,9 Winner X = 57,3 x 57,8 Vision 110 = 47,0 x 63,1 SH 125 = 53,5 x 55,5 SH 150 = 60 x 55,5 Future 125 = 52,4 x 57,9 MSX 125 = 52,4 x 57,9 Lead 125 = 52,4 x 57,9 SH Mode = 53,5 x 55,5 -SUZUKI- RC 100 = 52 x 46 Akira = 54 x 48 TX 110 = 54 x 48 Sprinter 110 = 54 x 48 Crystal = 54 x 48 Royal Crystal = 54 x 48 Swing = 54 x 48 Akira Young = 56 x 49 Stinger 120 = 56 x 49 TR-D 123 = 56 x 50 RGV 150 = 59 x 54 RG 150 Gamma = 61 x 50.6 Viva 110 = 53.5 x 48.8 Best 110 = 53.5 x 48.8 Smash = 53.5 x 48.8 Raider = 57 x 48.8 Raider 125 oil cooler = 57 x 48.8 Raider 150 = 62 x 48.8 Shogun (Xbike)125 = 53.5 x 55.2 Step 125 = 53.5 x 55.2 Best 125 – Super Best – Best 125 SX = 53 x 55.2 Katana = 53.5 x 55.2 -KAWASAKI- Cosmo 105 = 52.5 x 48.6 Leo Star = 54 x 51.8 TX 110 = 54 x 48 Victor = 59 x 54.4 Serpico = 59 x 54.4 KR = 59 x 54.4 ZX 150 = 59 x 54.4 KRR = 59 x 54.4 Kaze 125 = 56 x 50.6 ZX 130 = 53 x 59.1 KLX 110 = 53 x 50.6 Tuxedo = 53 x 48.6 Neon = 53 x 48.6 GTO = 55 x 51.8 TR-D 123 = 56 x 50 Cheer 112 = 53 x 50.6 Kaze = 53 x 50.6 KSR 110 = 53 x 50.6 Boss 175 = 65 x 52.4Hệ thống 13 cửa hàng:
Tư vấn liên quan-
Pô 4Road sản xuất ở nước nào? Có tốt không?
Pô 4Road sản xuất ở nước nào? Có tốt không? Với anh em khi có nhu cầu nâng cấp pô đồ chơi cho xe tay ga thì chắc hẳn sản phẩm pô Leovince 4Road với thiết kế cực kỳ thẩm mỹ, âm thanh[...] Xem chi tiết: Pô 4Road sản xuất ở nước nào? Có tốt không? -
Đĩa thắng LCM có tốt không? Sản xuất ở nước nào?
Bạn có biết đĩa thắng LCM có tốt không? Sản xuất ở nước nào? dòng sản phẩm đĩa thắng đồ chơi LCM đang rất HOT hiện nay bởi mẫu mã đẹp, đa dạng chi từng dòng xe đi cùng chất[...] Xem chi tiết: Đĩa thắng LCM có tốt không? Sản xuất ở nước nào? -
Đĩa thắng KingSpeed có tốt không? Sản xuất ở nước nào?
Đĩa thắng KingSpeed là dòng đĩa thắng đồ chơi đang được các anh em biker ưa chuộng hiện nay vì đĩa KingSpeed có thiết kế thẩm mỹ, mẫu mã đa dạng cũng như mang lại tiện ích khi sử[...] Xem chi tiết: Đĩa thắng KingSpeed có tốt không? Sản xuất ở nước nào? -
Cần số nhôm X1R có tốt không? Sản xuất ở đâu?
Cần số nhôm X1R là dòng sản phẩm đang được các anh em biker ưa chuộng hiện nay vì cần số nhôm 2 chiều có thiết kế thẩm mỹ, mẫu mã đa dạng cũng như mang lại tiện ích khi sử dụng.[...] Xem chi tiết: Cần số nhôm X1R có tốt không? Sản xuất ở đâu?
Từ khóa » đường Kính Piston Z1000
-
Thông Số Kỹ Thuật Kèm Giá Bán Xe Kawasaki Z1000 - Baamboo
-
Kawasaki Z1000 – Sự Mê Hoặc - Autonet – Auto & Motorcycle ...
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Kawasaki Z1000 2018 Và Giá Bán Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Kawasaki Z1000 2019 Bản Mới Nhất
-
KAWASAKI Z1000 (Water-cooled) - Chi Tiết Kỹ Thuật Và Linh Kiện
-
Kawasaki Z1000 2012 | Thư Viện Tinh Tế - Tinhte
-
2011 Kawasaki Z1000 Lộ Thông Số Và Giá Bán | Otosaigon
-
KAWASAKI Z1000 ABS
-
Kawasaki Z1000 Bao Nhiêu Mã Lực? - TT-Moto
-
Thông Số Z1000 2020 – Cập Nhật Giá Kawasaki Z1000
-
Kawasaki Ninja Z1000 ABS - Motorrock
-
2011 Kawasaki Z1000 Lộ Thông Số Và Giá Bán - AutoPro
-
Kawasaki Z1000 – Cuốn Hút Mọi ánh Nhìn - Autodaily