Đường Kính Xi Lanh – Wikipedia Tiếng Việt

Xi lanh trong hình có ống lót có thể tháo rời được. Đường kính xi lanh trong trường hợp này bằng đường kính trong của ống lót xi lanh.

Trong động cơ piston, đường kính xi lanh (tiếng Anh: bore, cylinder bore) được định nghĩa là đường kính trong của mỗi xi lanh. Thuật ngữ "đường kính xi lanh" có thể được áp dụng cho đường kính xi lanh động cơ đầu máy (locomotive engine) hoặc piston trong động cơ hơi nước.

Đường kính xi lanh và dung tích xi lanh

[sửa | sửa mã nguồn]

Dung tích xi lanh (hay còn gọi là thể tích công tác của xi lanh) được tính dựa trên chiều dài hành trình piston (B) và đường kính xi lanh (Vd) theo công thức sau:[1]

V d = π × S × B 2 4 {\displaystyle V_{d}=\pi \times S\times {\frac {B^{2}}{4}}} Trong đó:
  • Vd: Dung tích xi lanh (cm³)
  • S: Chiều dài hành trình piston (cm)
  • B: Đường kính xi lanh (cm)

Đường kính xi lanh và hành trình piston

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ số giữa đường kính xi lanh (B) và hành trình piston (S) được tính theo công thức sau:[2]

R B S = B S {\displaystyle R_{BS}={\frac {B}{S}}}

Đối với những động cơ công suất nhỏ và trung bình, giá trị RBS trong khoảng từ 0,8 đến 1,2. Đối với động cơ diesel lớn, tốc độ vòng tua chậm, giá trị RBS giảm xuống khoảng 0,5.[2]

Tỷ số giữa đường kính – hành trình piston (RBS) được dùng để xác định động cơ có phù hợp cho nhu cầu về công suất ở tốc độ vòng tua cao (đơn vị RPM) hoặc nhu cầu về momen xoắn ở ở tốc độ vòng tua thấp.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bore and Stroke”. NASA Glenn Research Center. ngày 5 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b Heywood, J.B. (1988). Internal Combustion Engine Fundamentals. McGraw-Hill Education. tr. 43. ISBN 978-0-07-028637-5. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  3. ^ “Square, Oversquare and Undersquare engines”. www.motoetc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “What Is Bore-Stroke Ratio and Square Engine Design?”. www.carbiketech.com. ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tỷ số nén
  • Dung tích xi lanh
  • Động cơ hai kỳ
  • Động cơ bốn kỳ
  • Kỳ (động cơ)
  • x
  • t
  • s
Động cơ đốt trong
Thuộc về chủ đề Ô tô
Thân máy & Cơ cấu quay
  • Bánh đà
  • Bộ sưởi động cơ
  • Cácte động cơ
  • Chốt khuỷu
  • Dung tích xi lanh
  • Đường kính xi lanh
  • Hệ thống thông khí hộp trục khuỷu (PCV)
  • Kỳ
  • Nắp lõi đúc
  • Piston
  • Ổ trục chính
  • Thanh truyền
  • Thứ tự nổ
  • Trục cân bằng
  • Trục khuỷu
  • Vòng găng
  • Vành răng trong khởi động
  • Xi lanh (Dãy xi-lanh, Bố trí)
Cơ cấu phân phối khí & Nắp xi lanh
  • Buồng đốt
  • Cò mổ
  • Con đội xupap
  • Cơ cấu phối khí trục cam trên đỉnh (OHC)
  • Cơ cấu phối khí xupap đặt
  • Cơ cấu phối khí xupap treo (OHV)
  • Đai đồng bộ
  • Trục cam
  • Tỷ số nén
  • Đệm nắp máy
  • Xupap
Cơ cấu nạp nhiên liệu cưỡng bức
  • Boost controller
  • Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
  • Bộ tăng áp động cơ
  • Supercharger
  • Twincharger
  • Twin-turbo
  • Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu
  • Động cơ Diesel
  • Động cơ xăng
  • Bộ chế hòa khí
  • Bộ lọc nhiên liệu
  • Hệ thống phun nhiên liệu
  • Bơm nhiên liệu
  • Bồn nhiên liệu (động cơ)
Đánh lửa
  • Magneto
  • Coil-on-plug ignition
  • Distributor
  • Glow plug
  • High tension leads (spark plug wires)
  • Ignition coil
  • Spark-ignition engine
  • Spark plug
Hệ thống điều khiển
  • ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện
  • Máy phát điện
  • Ắc quy
  • Dynamo
  • Hệ thống khởi động (đề)
Hệ thống nạp không khí
  • Airbox
  • Air filter
  • Idle air control actuator
  • Inlet manifold
  • MAP sensor
  • MAF sensor
  • Throttle
  • Throttle position sensor
Hệ thống khí xả
  • Bộ chuyển đổi xúc tác
  • Diesel particulate filter
  • Exhaust manifold
  • Bộ giảm thanh động cơ
  • Oxygen sensor
Hệ thống giải nhiệt
  • Giải nhiệt bằng không khí
  • Giải nhiệt bằng nước
  • Quạt làm mát
  • Bộ tản nhiệt
  • Van hằng nhiệt
  • Viscous fan (fan clutch)
Hệ thống bôi trơn
  • Dầu bôi trơn
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu
  • Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
  • Kích nổ
  • Power band
  • Redline
  • Stratified charge
  • Top dead centre
  • Chủ đề
  • Thể loại
  • x
  • t
  • s
Động cơ hơi nước
Chu trình hoạt động
  • Áp suất khí quyển
  • Watt
  • Cornwall
  • Kết hợp
  • Một chiều
Van
Valves
  • Van trượt
    • Van trượt chữ D
  • Van piston
  • Drop
  • Van Corliss
  • Van poppet
  • Van ống
Valve gear
  • Gab
  • Stephenson link
  • Joy
  • Walschaerts
  • Allan
  • Baker
  • Corliss
  • Lentz
  • Caprotti
  • Gresley conjugated
  • Southern
Cơ cấu truyền độngs
  • Động cơ thanh đòn
  • Bộ hãm xung
  • Bộ điều tốc ly tâm
  • Thanh truyền
  • Tay quay
  • Trục khuỷu
  • Bánh răng hypocycloid
  • Xích
  • Cơ cấu truyền động song song
  • Xích truyền động
  • Thanh đòn xoay
  • Bánh răng định tinh – hành tinh
  • Watt's linkage
Nồi hơi
Nồi hơi đơn giản
  • Haystack
  • Wagon
  • Egg-ended
  • Box
  • Flued
  • Cornish
  • Lancashire
Nồi hơi ống lửa
  • Locomotive
  • Scotch
  • Launch
Nồi hơi ống nước
  • Babcock & Wilcox
  • Field-tube
  • Sentinel
  • Stirling
  • Thimble tube
  • Three-drum
  • Yarrow
Bộ hâm nước
  • Bộ hâm nước
  • Bơm nước cấp nồi hơi
  • Injector
Xi lanh
  • Đầu máy
  • Xi lanh dao động
  • Một chiều và hai chiều
Bộ ngưng tụ
  • Condensing steam locomotive
  • Jet
  • Kirchweger
  • Watt's separate
  • "Pickle-pot"
  • Surface
Khác
  • Blowback
  • Con trượt
  • Cutoff
  • Van giãn nở
  • Hydrolock
  • Piston
  • Động cơ piston đẩy
  • Return connecting rod engine
  • Six-column beam engine
  • Van an toàn
  • Kỳ
  • Chất lỏng làm việc
History
Precursors
  • Savery Engine (1698)
Newcomen engine
  • Newcomen Memorial Engine (1725)
  • Fairbottom Bobs (1760)
  • Elsecar Engine (1795)
Watt engine
Beam
  • Kinneil Engine (1768)
  • Old Bess (1777)
  • Chacewater Mine engine (1778)
  • Smethwick Engine (1779)
  • Resolution (1781)
Rotative beam
  • Soho Manufactory engine (1782)
  • Bradley Works engine (1783)
  • Whitbread Engine (1785)
  • National Museum of Scotland engine (1786)
  • Lap Engine (1788)
High-pressure
  • Richard Trevithick
    • Puffing Devil (1801)
    • London Steam Carriage (1803)
    • "Coalbrookdale Locomotive" (1803)
    • "Pen-y-Darren" locomotive (1804)
Compound
  • Woolf's compound engine (1803)
Murray
  • Murray's Hypocycloidal Engine (1805)
  • Salamanca (1812)
High-speed
  • Porter-Allen (1862)
  • Ljungström (1908)
See also
  • Glossary of steam locomotive components
  • History of steam road vehicles
    • Cugnot's fardier à vapeur (1769)
    • Murdoch's model steam carriage (1784)
  • Lean's Engine Reporter
  • List of steam technology patents
  • Modern steam
  • Stationary steam engine
  • Timeline of steam power
  • Water-returning engine

Từ khóa » đường Kính Xilanh