Đường Sắt Hà Nội – Hải Phòng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ga danh sách
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
Đầu máy D12E kéo tàu khách Hà Nội - Hải Phòng
Tổng quan
Sở hữuĐường sắt Việt Nam
Vị tríViệt Nam
Ga đầuGa Hà Nội
Ga cuốiGa Hải Phòng
Dịch vụ
KiểuĐường sắt tải trọng lớn
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến102 km (63 mi)
Khổ đường sắt1000 mm
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
Chú thích
km Ga
Đi Văn Điển
0 Hà Nội
2 Long Biên
Sông Hồng (Cầu Long Biên)
5 Gia Lâm
Đi Yên Viên
11 Cầu Bây
16 Phú Thụy
Ranh giới Hà Nội - Hưng Yên
24 Lạc Đạo
31 Tuấn Lương
Ranh giới Hưng Yên - Hải Dương
40 Cẩm Giàng
51 Cao Xá
57 Hải Dương
Sông Thái Bình (Cầu Phú Lương)
64 Tiền Trung
68 Lai Khê
72 Phạm Xá
78 Phú Thái
Ranh giới Hải Dương- Hải Phòng
87 Dụ Nghĩa
91 Vật Cách
97 Thượng Lý
Sông Tam Bạc
102 Hải Phòng
Cảng Hải Phòng

Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng là tuyến đường sắt nối thủ đô Hà Nội với thành phố cảng Hải Phòng. Tuyến này được thực dân Pháp khởi công xây dựng từ năm 1901. Ngày 16-6-1902, toàn tuyến được chính thức đưa vào khai thác.

Mặt trước nhà Ga Hàng Cỏ, Hà Nội khoảng năm 1912

Tuyến đường sắt này dài 102 km đi qua 4 tỉnh thành phố là Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương và Hải Phòng nó chính là một "cạnh" của tam giác phát triển kinh tế (Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh) của vùng kinh tế trọng điểm phía bắc. Điểm đầu là ga Hà Nội và điểm cuối là ga Hải Phòng.

  • Các tỉnh, thành: Hà Nội – Hưng Yên – Hải Dương – Hải Phòng
  • Các huyện, thị: quận Đống Đa – quận Hoàn Kiếm – quận Long Biên – Gia Lâm – Văn Lâm – Cẩm Giàng – thành phố Hải Dương – Kim Thành – quận An Dương – quận Hồng Bàng – quận Lê Chân – quận Ngô Quyền

Ga danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
TT Cây số Tên ga Địa chỉ Điện thoại Số fax
1 0 Hà Nội 120 đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội 024-39.423.697 024-37.470.336
2 2 Long Biên 1 phố Gầm Cầu, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội 024-39.422.770
3 5,44 Gia Lâm ngõ 481 phố Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội 024-38.730.083
4 10,77 Cầu Bây 68 đường Nguyễn Văn Linh, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
5 16,21 Phú Thụy 2 đường Nguyễn Bình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội 024-36.780.311
6 24.8 Lạc Đạo Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên 0221-3989.282
7 32.56 Tuấn Lương Xã Lương Tài, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên 0221-3853.729
8 40.14 Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương 0220-3789.095
9 50,87 Cao Xá Thôn Cao Xá, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương 0220-3853.729
10 57,01 Hải Dương Phố Hồng Quang, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương 0220-3853.729
11 63,6 Tiền Trung Phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
12 68 Lai Khê Thôn Lai Khê, xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
13 71,25 Phạm Xá Xã Tuấn Việt, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 0220-3729.116
14 78,25 Phú Thái Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương 0220-3720.181
15 86,11 Dụ Nghĩa Phường Đại Bản, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng 0225-3618.752
16 91,25 Vật Cách Phường Nam Sơn, quận An Dương, thành phố Hải Phòng
17 97,64 Thượng Lý Lô 3 ga Thượng Lý, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng 0225-3824.583
18 101,75 Hải Phòng 75 Lương Khánh Thiện, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng 0225-3921.333 0225-3921.347

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng.
  • x
  • t
  • s
Đường sắt Việt Nam
Quản lý
  • Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
Công ty liên quan
  • Haraco
  • SRT
  • Ratraco
  • Công ty cổ phần Đường sắt Hà Hải
  • Công ty cổ phần Đường sắt Hà Ninh
  • Công ty cổ phần Đường sắt Thanh Hóa
  • Công ty cổ phần Đường sắt Nghệ Tĩnh
  • Công ty cổ phần Đường sắt Bắc Trị Thiên
  • Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Nam – Đà Nẵng
  • Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Bình
  • Công ty cổ phần Đường sắt Phú Khánh
  • Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình
  • Công ty cổ phần Đường sắt Thuận Hải
Đầu máy, toa xe
  • Toa xe thế hệ 1
  • Toa xe thế hệ 2
  • Danh sách đầu máy tại Việt Nam
Công ty sản xuất đầu kéo và toa xe
  • Công ty cổ phần Xe lửa Dĩ An
  • Công ty cổ phần Xe lửa Hải Phòng
  • Công ty cổ phần Xe lửa Gia Lâm
Bảo dưỡng
Xí nghiệp đầu máy
  • Hà Nội
  • Sài Gòn
  • Vinh
Trạm đầu máy
  • Bình Thuận
  • Diêu Trì
  • Đồng Hới
  • Giáp Bát
  • Hải Phòng
  • Huế
  • Lào Cai
  • Nha Trang
  • Sóng Thần
Xí nghiệp toa xe
  • Hà Nội
  • Sài Gòn
  • Đà Nẵng
Các tuyến đường sắt
Chính
  • Bắc Nam
  • Hà Nội – Lào Cai
  • Hà Nội – Hải Phòng
  • Hà Nội – Thái Nguyên
  • Hà Nội – Đồng Đăng
  • Thái Nguyên – Quảng Ninh
  • Kép – Cái Lân
Nhánh
  • Bắc Hồng – Văn Điển
  • Tiên Kiên – Bãi Bằng
  • Phố Lu – Pom Hán
  • Khe Sim – Cửa Ông
  • Diêu Trì – Quy Nhơn
  • Vàng Danh – Điền Công
  • Lộ Phong – Nam Cầu Trắng
  • Bình Thuận – Phan Thiết
  • Quan Triều – Núi Hồng
  • Phủ Lý – Thịnh Châu
  • Yên Trạch – Na Dương
  • Mai Pha – Nai Dương
Đô thị
  • Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
  • Tuyến số 2A (Đường sắt đô thị Hà Nội)
  • Tuyến số 3 (Đường sắt đô thị Hà Nội)
Khác
Đã ngừng hoạt động
  • Tháp Chàm – Đà Lạt
  • Tân Ấp – Xóm Cục
  • Sài Gòn – Mỹ Tho
  • Sài Gòn – Lộc Ninh
  • Sài Gòn – Thủ Dầu Một
  • Sài Gòn – Hóc Môn
  • Tàu điện Hà Nội (1901 – 1991)
  • Ngã Ba – Ba Ngòi
  • Đà Nẵng – Hội An
  • Cầu Giát – Nghĩa Đàn
  • Phủ Ninh Giang – Cẩm Giàng
  • Lưu Xá – Mỏ sắt Trại Cau
  • Kép – Lưu Xá
Dự kiến (đến 2030)
  • Cao tốc Bắc Nam
  • Yên Viên – Cái Lân
  • Vành đai phía Đông Hà Nội (Ngọc Hồi – Lạc Đạo – Bắc Hồng)
  • Hà Nội – Hải Phòng (thuộc tuyến đường sắt Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng)
  • Vũng Áng – Tân Ấp – Mụ Giạ
  • Biên Hòa – Vũng Tàu
  • Cao tốc Hồ Chí Minh – Cần Thơ
  • Hồ Chí Minh – Lộc Ninh
  • Thủ Thiêm – Long Thành
  • Yên Viên – Cái Lân
  • Tuy Hòa – Buôn Mê Thuột
  • Tháp Chàm – Đà Lạt
Dự kiến (đến 2050)
  • Ven biển Nam Định – Thái Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh (bao gồm cả đoạn Nam Hải Phòng – Hạ Long)
  • Hạ Long – Móng Cái
  • Thái Nguyên – Tuyên Quang – Yên Bái
  • Mỹ Thủy – Đông Hà – Lao Bảo (kết nối với Lào)
  • Hồ Chí Minh – Tây Ninh
  • Đà Nẵng – Kon Tum – Gia Lai – Đắk Lắk – Đắk Nông – Bình Phước (Chơn Thành)
  • Hà Nội – Điện Biên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đường_sắt_Hà_Nội_–_Hải_Phòng&oldid=71914799” Thể loại:
  • Nhà ga đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
  • Tuyến đường sắt ở Việt Nam
Thể loại ẩn:
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu

Từ khóa » đường đi Hà Nội Hải Phòng