đút - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của "dut"

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗut˧˥ɗṵk˩˧ɗuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗut˩˩ɗṵt˩˧
  • Âm thanh (Hà Nội):(tập tin)

Chữ Nôm

[sửa]
  • 賥: đút, túy
  • 揬: đụt, rụt, đốt, đút, tọt, đột, dụt, thụt, thọt, rút, trọt
  • 篤: đốc, đút, đúc, dốc, đóc, dóc

Từ tương tự

[sửa]
  • dứt
  • đứt

Động từ

[sửa]

đút

  1. Cho vào bên trong miệng hoặc lỗ hẹp, nhỏ. Đút cơm cho trẻ. Đút hai tay vào túi quần. Nhặt đút vào túi.
  2. Như đút lót Ăn của đút.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đút”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đút&oldid=2244097” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đút 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đút Là