Duyệt Binh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Xem thêm
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán (xem xét)(quân lính).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zwiə̰ʔt˨˩ ɓïŋ˧˧jwiə̰k˨˨ ɓïn˧˥jwiək˨˩˨ ɓɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟwiət˨˨ ɓïŋ˧˥ɟwiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥ɟwiə̰t˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

duyệt binh

  1. (quân sự) Kiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh trong buổi lễ long trọng. Nhân ngày quốc khánh có duyệt binh ở quảng trường Ba Đình.

Xem thêm

[sửa]
  • diễu binh
  • diễu hành

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “duyệt binh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • “duyệt binh”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=duyệt_binh&oldid=2263287” Thể loại:
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • vi:Quân sự
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục duyệt binh 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Thích Từ Duyệt Binh Là Gì