DYNASTY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

DYNASTY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch S['dinəsti]Danh từdynasty ['dinəsti] triều đạireigndynastydynasticpontificatedynastyvương triềudynastyreignmonarchcrowndynasticnhàhomehousebuildinghousinghouseholdresidencethờitimeperioderaagemomentfashion

Ví dụ về việc sử dụng Dynasty trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Filed to: duck dynasty.Thương hiệu: DUCK DYNASTY.Born from the Nguyen Dynasty, but in the 15th century, this dish became the favorite food of the elite and kings.Ra đời từ thời nhà Nguyên, nhưng đến thế kỷ 15, món ăn này mới trở thành món thực phẩm ưa thích của giới thượng lưu và vua chúa.Xu He Qiao is a great Ming Dynasty detective.Xu He Qiao là mộtthám tử nhà Minh vĩ đại.Scholars worked on the project,incorporating 8,000 texts from ancient times up to the early Ming Dynasty.Hai ngàn học giả đã làm việc trong dự án,tích hợp 8000 văn bản từ thời cổ đại tới thời nhà Minh.Members who purchase Dynasty Package products can get.Hội viên mua sản phẩm của Gói Dynasty có thể nhận được. Mọi người cũng dịch dynastywarriorstangdynastytheqingdynastythenguyendynastysongdynastyqindynastyMerneferre Ay, a pharaoh of the 13th Egyptian dynasty.Merneferre Ay,pharaon thuộc Vương triều thứ 13 của Ai Cập cổ đại.Historical and cultural relics from the Tran dynasty have enabled Nam Dinh to develop a form of spiritual tourism.Các di tích lịch sử và văn hóa từ thời nhà Trần đã cho phép Nam Định phát triển một hình thức du lịch tâm linh.This tradition was continued in the 19th century under the Nguyen Dynasty.Truyền thống này được tiếp tục trong thế kỷ 19 dưới triều nhà Nguyễn.Taibo,the eldest son of emperor Zhouwu in the West Zhou Dynasty came here from the inland of China.Taibo, con trai cả củahoàng đế Zhouwu ở phương Tây thời nhà Chu đến đây từ nội địa của Trung Quốc.This two-faction political system lasted four hundred years andlater helped bring about the collapse of the Joseon Dynasty.Hệ thống của hai phe này kéo dài 400 năm đãgóp phần vào sự sụp đổ của nhà Triều Tiên.yuandynastythisdynastypiastdynastythefirstdynastyAs it turns out,Bai Xiao is a fox demon from the Tang Dynasty who woke up one day to realize that the times have changed.Hóa ra, Bai Xiao là một con quỷ cáo từ thời nhà Đường, tỉnh dậy một ngày và nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.It was known to be the capitalcity since king Gia Long, from the Nguyen Dynasty had ruled.Nó được biết đến là thành phố thủ đôkể từ khi vua Gia Long, từ thời nhà Nguyễn đã trị vì.The death of Jordan I had sapped the Norman dynasty of Capua of its authority and this had a great effect on Gaeta.Cái chết của Jordan I dẫn đến sự suy giảm quyền lực từ triều đại của người Norman xứ Capua và điều này đã có ảnh hưởng lớn đến Gaeta.Dong Xuan Market is the busiest and oldest shopping area in Hanoi,built-in 1889 under the Nguyen Dynasty.Chợ Đồng Xuân là khu mua sắm sầm uất và lâu đời nhất ở Hà Nội,được xây dựng từ năm 1889 dưới thời nhà Nguyễn.The temple's Zhaoxian Pagodawas first built in 1071 during the Liao dynasty to hold a tooth relic of the Buddha.Chùa Zhaoxian của ngôi đềnđược xây dựng lần đầu tiên vào năm 1071 trong thời Liêu để giữ một di tích răng của Đức Phật.The history of Da Nang and central Vietnam extends back thousands of years,from the time of the great Hindu Champa Dynasty.Lịch sử Đà Nẵng và miền trung Việt Nam kéo dài hàng ngàn năm, từ thời Đại Hindu vĩ đại của Champa.In fact, these types of books goback at least to middle Egyptian dynasty times, in a work called the Kybalion.Trên thực tế, những loại sách này quay trở lạiít nhất là vào thời trung đại của triều đại Ai Cập, trong một tác phẩm gọi là Kybalion.Beijing has served as the political,economic and cultural center of China for over 800 years since the Yuan Dynasty.Bắc Kinh là trung tâm chính trị,kinh tế và văn hóa của Trung Quốc trong hơn 800 năm, kể từ thời nhà Nguyên.In the Tang Dynasty, there are two huge Buddha statues built here, reflecting the strength and idolatry of the empire at that time.Trong thời Đường, có 2 bức tượng Phật khổng lồ được xây dựng tại đây, phản ánh sức mạnh và sự tự tôn của đế chế bấy giờ.Waist chopping first appeared during the Zhou dynasty(c. 1046 BC- 256 BC).Chặt eo xuất hiện lần đầu tiên vào thời nhà Chu( khoảng năm 1046 TCN- 256 TCN).During the Joseon Dynasty period, the city was the capital of Gyeongsang-do, which was one of the traditional eight provinces of the country.Trong thời kỳ triều đại Triều Tiên, thành phố là thủ phủ của Gyeongsang, một trong tám tỉnh truyền thống của đất nước.Julia Domna(170 AD -217 AD)was a member of the Severan dynasty of the Roman Empire.Julia Domna( 170- 217)là một thành viên của nhà Severus thuộc Đế quốc La Mã.Han Dynasty General Huo Qubing is recorded to have died of such a contamination while engaging in warfare against the Xiongnu.Triều đại nhà Hán Tướng Huo Qubing được ghi lại là đã chết vì bị ô nhiễm như vậy trong khi tham gia vào cuộc chiến chống lại Xiongnu.The Shaolin Temple is thelast place to resist defeat by the Manchu Dynasty, mostly because of their unique fighting style.Shaolin Temple là nơi cuối cùng đểchống lại ách thống trị bởi các triều đại Mãn Châu, chủ yếu là vì phong cách chiến đấu độc đáo của họ….The Japanese imperial dynasty consistently practiced official polygamy, a practice that only ended in the Taishō period(1912- 1926).Các triều đại hoàng gia Nhật Bản luôn thực hành chế độ đa thê, một truyền thống chỉ kết thúc vào khoảng thời kì Taishō( 1912- 1926).He too went to Harvard,but the American Bonapartes were not considered part of the dynasty and never used any titles.Ông cũng là cựu sinh viên Harvard, nhưnghậu duệ người Mỹ này không được coi là một phần của gia tộc và chưa từng sử dụng bất kỳ danh hiệu nào.The durations of the reigns of the other 11th Dynasty kings are preserved in the Turin Canon and add up to 127 years.Độ dài triều đại của các vị vua khác thuộc vương triều thứ 11 được lưu giữ lại trong cuộn giấy cói Turin và tổng cộng lên tới 127 năm.The dynasty overthrew the Ghaznavid Empire in 1186, when Sultan Mu'izz ad-Din Muhammad of Ghor conquered the last Ghaznavid capital of Lahore.Nhà Ghor lật đổ đế quốc Ghaznavi vào năm 1186 khi mà Sultan Mu' izz ad- Din Muhammad của Ghor chiếm được kinh đô Lahore của Ghaznavi.As a national song was requested for the welcome ceremony,Li Hongzhang adapted a Tang Dynasty poem by Wang Jian for the purpose.Vì một bài hát quốc gia đã được yêu cầu cho buổi lễ chào đón, Lý Hồng Chương đãchuyển thể một bài thơ thời Đường của Vương Kiến cho mục đích này.In the Nguyen dynasty, it can be said that Hue culture is the common achievement of the whole nation at the unified country stage, from 1802-1945.Dưới thời Nguyễn, có thể nói văn hoá Huế là thành tựu chung của cả dân tộc ở giai đoạn đất nước thống nhất, từ 1802- 1945.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1599, Thời gian: 0.0335

Xem thêm

dynasty warriorsdynasty warriorstang dynastytriều đại nhà đườngthời nhà đườngtang dynastythe qing dynastytriều đại nhà thanhtriều thanhthe nguyen dynastytriều nguyễntriều đại nhà nguyễnsong dynastynhà tốngtriều đại nhà tốngqin dynastynhà tầntriều đại tầnyuan dynastytriều đại nhà nguyênthis dynastytriều đại nàypiast dynastytriều đại piastpiastthe first dynastytriều đại đầu tiênvương triều thứ nhấtthe fifth dynastyvương triều thứ nămthe ptolemaic dynastytriều đại ptolemythe jin dynastytriều đại jintriều đại nhà kimnew dynastytriều đại mớieastern han dynastyđông hánthe habsburg dynastytriều đại habsburghabsburgthe nineteenth dynastyvương triều thứ 19triều đại thứ mười chín

Dynasty trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - dinastía
  • Người pháp - dynastie
  • Người đan mạch - dynasti
  • Tiếng đức - dynastie
  • Thụy điển - dynastin
  • Na uy - dynasti
  • Hà lan - dynastie
  • Tiếng ả rập - سلالة
  • Hàn quốc - 왕조
  • Tiếng nhật - 王朝
  • Tiếng slovenian - dinastija
  • Ukraina - династія
  • Người hy lạp - δυναστεία
  • Người hungary - dinasztia
  • Người serbian - dinastija
  • Tiếng slovak - dynastia
  • Người ăn chay trường - династия
  • Urdu - خاندان
  • Tiếng rumani - dinastie
  • Người trung quốc - 王朝
  • Malayalam - രാജവംശം
  • Tamil - வம்சம்
  • Tiếng tagalog - dinastiyang
  • Tiếng bengali - রাজবংশ
  • Tiếng mã lai - dinasti
  • Thái - ราชวงศ์
  • Thổ nhĩ kỳ - hanedan
  • Tiếng hindi - राजवंश
  • Đánh bóng - dynastia
  • Bồ đào nha - dinastia
  • Tiếng phần lan - dynastia
  • Tiếng croatia - dinastija
  • Tiếng indonesia - dinasti
  • Séc - dynastie
  • Tiếng nga - династия
  • Kazakhstan - әулеті
  • Tiếng do thái - שושלת
  • Người ý - dinastia
S

Từ đồng nghĩa của Dynasty

house dynastic family lineage clan household line dinasty ancestry descendants era age time period epoch empire kingdom imperial bloodline dynastiesdynasty warriors

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt dynasty English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dynasty Dịch