"ê Hề" Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ê hề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
ê hề
- t. (kng.). Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được. Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra. Cỗ bàn ê hề.
nt. Nhiều quá, tràn trề, thừa thãi. Thức ăn ê hề.xem thêm: ê hề, thừa thãi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhê hề
ê hề- adj
- abudant; profuse
Từ khóa » ê Hề Là Gì
-
ê Hề - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ê Hề - Từ điển Việt
-
Ê Hề Là Gì, Nghĩa Của Từ Ê Hề | Từ điển Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ê Hề Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'ê Hề' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ê Hề Là Gì, ê Hề Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Giải Nghĩa Từ ê Hề Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ Điển - Từ ê-hề Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“ê Hề” Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
ê Hề Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - KU11
-
Từ êhề Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
“ê Hề” Là Gì? Nghĩa Của Từ ê Hề Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt