Ê-sai 58 BD2011;NVB;BPT - Sự Kiêng Ăn Ðẹp Lòng Chúa
Có thể bạn quan tâm
- read Read the Bible
-
- Reading Plans
- Advanced Search
- Available Versions
- Audio Bibles
- study Study Tools
-
- Scripture Engagement
- More Resources
- plus Bible Gateway Plus Save 20%
- explore Explore More
-
- News & Knowledge
- Newsletters
- Devotionals
- Bible Gateway App
- Bible Audio App
- Bible Gateway Blog
- store Store
-
- Bibles
- Deals
- More
Sự Kiêng Ăn Ðẹp Lòng CHÚA
58 “Hãy hết sức hô to lên,Ðừng ngại ngùng dè giữ!Hãy cất tiếng kêu vang như tiếng của tù và!Hãy rao báo cho dân Ta biết sự vi phạm của chúng.Hãy nói cho nhà Gia-cốp hay tội lỗi của chúng.2 Dù hằng ngày chúng tìm kiếm Ta,Và lấy làm vui được biết đường lối Ta,Như thể chúng là một quốc gia thực thi công chính,Và không quên luật lệ của Ðức Chúa Trời mình;Chúng cầu xin Ta những luật lệ để thể hiện công lý;Chúng lấy làm vui được đến gần Ðức Chúa Trời.3 Chúng nói, ‘Sao chúng tôi kiêng ăn mà Ngài chẳng thấy?Sao chúng tôi hạ mình mà Ngài chẳng quan tâm?’
Này, trong ngày các ngươi kiêng ăn các ngươi vẫn làm điều lòng mình ưa thích;Các ngươi bóc lột mọi người làm thuê cho mình.4 Này, các ngươi kiêng ăn để cãi nhau rồi ẩu đả,Dùng nắm tay đánh đấm cộc cằn.Các ngươi làm như thế trong ngày kiêng ăn sám hối,Mà lại mong lời cầu nguyện của mình được thấu đến trời cao.5 Phải chăng đó là cách kiêng ăn Ta muốn thấy trong ngày linh hồn ngươi thống khổ?Phải chăng cúi rạp đầu như sậy lau trước gió,Và nằm trong vải thô và tro bụi là xong?Ngươi cho đó là kiêng ăn sám hối, và đó là ngày Chúa chấp nhận hay sao?
6 Ðây không phải là cách kiêng ăn Ta chấp nhận sao:Tháo bỏ các xiềng xích của bất công áp bức,Gỡ bỏ những dây trói buộc người ta vào ách nặng nề,Trả tự do cho những người bị oan khiên ức hiếp,Và đập tan mọi xiềng xích gông cùm?7 Há chẳng phải chia cơm sẻ bánh cho người đói,Tiếp vào nhà những kẻ nghèo khó vô gia cư,Khi thấy ai không đủ áo quần che thân thì cho áo quần để mặc,Khi bà con ruột thịt gặp cảnh khốn khó đến nhờ thì đừng tìm cách tránh né hay sao?
8 Bấy giờ ánh sáng của ngươi sẽ rực rỡ như ánh bình minh;Ngươi sẽ được chữa lành nhanh chóng;Ðức công chính của ngươi sẽ đi trước để mở đường cho ngươi;Vinh hiển của Chúa sẽ đi sau để bảo vệ ngươi.9 Khi ấy ngươi cầu xin, Chúa sẽ trả lời;Ngươi kêu nài, Ngài sẽ đáp, ‘Có Ta đây.’
Nếu ngươi vất bỏ cái ách ở giữa các ngươi,Không chỉ tay giá họa cho người khác,Không nói lên những lời hiểm ác hại người,10 Nếu ngươi chia cơm sẻ bánh cho người đói,Và đáp ứng nhu cầu của người khốn khổ bần hàn,Thì ánh sáng của ngươi sẽ rạng ngời trong đêm tối,Ngay cả lúc âm u của ngươi cũng rực sáng tựa giữa trưa.11 Chúa sẽ luôn luôn dẫn dắt ngươi,Làm thỏa mãn nhu cầu của ngươi trong những nơi khô hạn,Khiến xương cốt ngươi được cứng cáp vững vàng.Ngươi sẽ giống như vườn được năng tưới nước,Như dòng suối chẳng cạn nước bao giờ.12 Những nơi đổ nát xưa kia của ngươi sẽ được xây dựng lại;Ngươi sẽ dựng lại nền của nhiều thế hệ trước kia;Ngươi sẽ được gọi là người sửa chữa các lỗ hổng,Người tu bổ các đường phố để người ta cư ngụ.
13 Nếu ngươi ngừa giữ chân mình trong ngày Sa-bát,Không làm theo sở thích mình trong ngày thánh của Ta;Nếu ngươi coi ngày Sa-bát là ngày vui thích,Coi ngày thánh của Chúa là ngày tôn trọng;Nếu ngươi tôn trọng ngày ấy, không đi theo đường riêng mình, không làm theo sở thích mình, và không nói lời riêng mình;14 Nhưng ngươi lấy làm vui thích trong Chúa,Thì Ta sẽ làm cho ngươi cỡi trên những nơi cao trên đất;Ta sẽ nuôi ngươi bằng sản nghiệp của Gia-cốp tổ phụ ngươi,”Vì miệng Chúa đã phán vậy.
Close NVB I-sa 58 New Vietnamese Bible —Amuzgo de Guerrero (AMU)— Amuzgo de Guerrero (AMU) —العربية (AR)— Arabic Bible: Easy-to-Read Version (ERV-AR) Ketab El Hayat (NAV) —अवधी (AWA)— Awadhi Bible: Easy-to-Read Version (ERV-AWA) —Български (BG)— 1940 Bulgarian Bible (BG1940) Bulgarian Bible (BULG) Bulgarian New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-BG) Библия, нов превод от оригиналните езици (с неканоничните книги) (CBT) Библия, синодално издание (BOB) Библия, ревизирано издание (BPB) —Chinanteco de Comaltepec (CCO)— Chinanteco de Comaltepec (CCO) —Cebuano (CEB)— Ang Pulong Sa Dios (APSD-CEB) —ᏣᎳᎩ ᎦᏬᏂᎯᏍ (CHR)— Cherokee New Testament (CHR) —كوردی سۆرانی (CKB)— Kurdi Sorani Standard (KSS) —Cakchiquel Occidental (CKW)— Cakchiquel Occidental (CKW) —Čeština (CS)— Bible 21 (B21) Slovo na cestu (SNC) —Cymraeg (CY)— Beibl William Morgan (BWM) —Dansk (DA)— Bibelen på hverdagsdansk (BPH) Dette er Biblen på dansk (DN1933) —Deutsch (DE)— Hoffnung für Alle (HOF) Luther Bibel 1545 (LUTH1545) Neue Genfer Übersetzung (NGU-DE) Schlachter 1951 (SCH1951) Schlachter 2000 (SCH2000) —English (EN)— 21st Century King James Version (KJ21) American Standard Version (ASV) Amplified Bible (AMP) Amplified Bible, Classic Edition (AMPC) BRG Bible (BRG) Christian Standard Bible (CSB) Common English Bible (CEB) Complete Jewish Bible (CJB) Contemporary English Version (CEV) Darby Translation (DARBY) Disciples’ Literal New Testament (DLNT) Douay-Rheims 1899 American Edition (DRA) Easy-to-Read Version (ERV) EasyEnglish Bible (EASY) Evangelical Heritage Version (EHV) English Standard Version (ESV) English Standard Version Anglicised (ESVUK) Expanded Bible (EXB) 1599 Geneva Bible (GNV) GOD’S WORD Translation (GW) Good News Translation (GNT) Holman Christian Standard Bible (HCSB) International Children’s Bible (ICB) International Standard Version (ISV) J.B. Phillips New Testament (PHILLIPS) Jubilee Bible 2000 (JUB) King James Version (KJV) Authorized (King James) Version (AKJV) Legacy Standard Bible (LSB) Lexham English Bible (LEB) Living Bible (TLB) The Message (MSG) Modern English Version (MEV) Mounce Reverse Interlinear New Testament (MOUNCE) Names of God Bible (NOG) New American Bible (Revised Edition) (NABRE) New American Standard Bible (NASB) New American Standard Bible 1995 (NASB1995) New Catholic Bible (NCB) New Century Version (NCV) New English Translation (NET Bible) New International Reader's Version (NIRV) New International Version (NIV) New International Version - UK (NIVUK) New King James Version (NKJV) New Life Version (NLV) New Living Translation (NLT) New Matthew Bible (NMB) New Revised Standard Version, Anglicised (NRSVA) New Revised Standard Version, Anglicised Catholic Edition (NRSVACE) New Revised Standard Version Catholic Edition (NRSVCE) New Revised Standard Version Updated Edition (NRSVUE) New Testament for Everyone (NTFE) Orthodox Jewish Bible (OJB) Revised Geneva Translation (RGT) Revised Standard Version (RSV) Revised Standard Version Catholic Edition (RSVCE) Tree of Life Version (TLV) The Voice (VOICE) World English Bible (WEB) Worldwide English (New Testament) (WE) Wycliffe Bible (WYC) Young's Literal Translation (YLT) —Español (ES)— La Biblia de las Américas (LBLA) Biblia del Jubileo (JBS) Dios Habla Hoy (DHH) Nueva Biblia de las Américas (NBLA) Nueva Biblia Viva (NBV) Nueva Traducción Viviente (NTV) Nueva Versión Internacional (NVI) Nueva Versión Internacional (Castilian) (CST) Palabra de Dios para Todos (PDT) La Palabra (España) (BLP) La Palabra (Hispanoamérica) (BLPH) Reina Valera Actualizada (RVA-2015) Reina Valera Contemporánea (RVC) Reina-Valera 1960 (RVR1960) Reina Valera Revisada (RVR1977) Reina-Valera 1995 (RVR1995) Reina-Valera Antigua (RVA) Spanish Blue Red and Gold Letter Edition (SRV-BRG) Traducción en lenguaje actual (TLA) —Suomi (FI)— Raamattu 1933/38 (R1933) —Français (FR)— La Bible du Semeur (BDS) Louis Segond (LSG) Nouvelle Edition de Genève – NEG1979 (NEG1979) Segond 21 (SG21) —Κοινη (GRC)— 1550 Stephanus New Testament (TR1550) 1881 Westcott-Hort New Testament (WHNU) 1894 Scrivener New Testament (TR1894) SBL Greek New Testament (SBLGNT) Tyndale House Greek New Testament (THGNT) —ગુજરાતી (GU)— Gujarati: પવિત્ર બાઈબલ (GERV) —עברית (HE)— Habrit Hakhadasha/Haderekh (HHH) The Westminster Leningrad Codex (WLC) —हिन्दी (HI)— Hindi Bible: Easy-to-Read Version (ERV-HI) Saral Hindi Bible (SHB) —Ilonggo (HIL)— Ang Pulong Sang Dios (HLGN) —Chhattisgarhi (HNE)— New Chhattisgarhi Translation (नवां नियम छत्तीसगढ़ी) (NCA) —Hrvatski (HR)— Biblija: suvremeni hrvatski prijevod (SHP) Hrvatski Novi Zavjet – Rijeka 2001 (HNZ-RI) Knijga O Kristu (CRO) —Kreyòl ayisyen (HT)— Haitian Creole Version (HCV) Nouvo Testaman: Vèsyon Kreyòl Fasil (VKF) —Magyar (HU)— Hungarian Károli (KAR) Hungarian Bible: Easy-to-Read Version (ERV-HU) Hungarian New Translation (NT-HU) —Hawai‘i Pidgin (HWC)— Hawai‘i Pidgin (HWP) —Íslenska (IS)— Icelandic Bible (ICELAND) —Italiano (IT)— La Bibbia della Gioia (BDG) Conferenza Episcopale Italiana (CEI) La Nuova Diodati (LND) Nuova Riveduta 1994 (NR1994) Nuova Riveduta 2006 (NR2006) —日本語 (JA)— Japanese Living Bible (JLB) —Jacalteco, Oriental (JAC)— Jacalteco, Oriental (JAC) —Kekchi (KEK)— Kekchi (KEK) —한국어 (KO)— Korean Living Bible (KLB) —Latina (LA)— Biblia Sacra Vulgata (VULGATE) —Luganda (LG)— Endagaano Enkadde nʼEndagaano Empya (LCB) —Māori (MI)— Maori Bible (MAORI) —Македонски (MK)— Macedonian New Testament (MNT) —मराठी (MR)— Marathi Bible: Easy-to-Read Version (ERV-MR) —Mam, Central (MVC)— Mam, Central (MVC) —Mam, Todos Santos (MVJ)— Mam de Todos Santos Chuchumatán (MVJ) —Plautdietsch (NDS)— Reimer 2001 (REIMER) —नेपाली (NE)— Nepali Bible: Easy-to-Read Version (ERV-NE) —Náhuatl de Guerrero (NGU)— Náhuatl de Guerrero (NGU) —Nederlands (NL)— BasisBijbel (BB) Het Boek (HTB) —Norsk (NO)— Det Norsk Bibelselskap 1930 (DNB1930) En Levende Bok (LB) —Chichewa (NY)— Mawu a Mulungu mu Chichewa Chalero (CCL) —ଓଡ଼ିଆ (OR)— Oriya Bible: Easy-to-Read Version (ERV-OR) —ਪੰਜਾਬੀ (PA)— Punjabi Bible: Easy-to-Read Version (ERV-PA) —Polski (PL)— Nowe Przymierze (NP) Słowo Życia (SZ-PL) Updated Gdańsk Bible (UBG) —Nawat (PPL)— Ne Bibliaj Tik Nawat (NBTN) —Português (PT)— Almeida Revista e Corrigida 2009 (ARC) Portuguese New Testament: Easy-to-Read Version (VFL) Nova Traduҫão na Linguagem de Hoje 2000 (NTLH) Nova Versão Transformadora (NVT) Nova Versão Internacional (NVI-PT) O Livro (OL) —Quichua (QU)— Mushuj Testamento Diospaj Shimi (MTDS) —Quiché, Centro Occidenta (QUT)— Quiché, Centro Occidental (QUT) —Română (RO)— Cornilescu 1924 - Revised 2010, 2014 (RMNN) Nouă Traducere În Limba Română (NTLR) —Русский (RU)— New Russian Translation (NRT) Священное Писание (Восточный Перевод) (CARS) Священное Писание (Восточный перевод), версия для Таджикистана (CARST) Священное Писание (Восточный перевод), версия с «Аллахом» (CARSA) Russian New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-RU) Russian Synodal Version (RUSV) —Slovenčina (SK)— Nádej pre kazdého (NPK) —Somali (SO)— Somali Bible (SOM) —Shqip (SQ)— Albanian Bible (ALB) —Српски (SR)— New Serbian Translation (NSP) Serbian New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-SR) —Svenska (SV)— nuBibeln (Swedish Contemporary Bible) (NUB) Svenska 1917 (SV1917) Svenska Folkbibeln (SFB) Svenska Folkbibeln 2015 (SFB15) Swedish New Living Bible (Nya Levande Bibeln) (SVL) —Kiswahili (SW)— Agano Jipya: Tafsiri ya Kusoma-Kwa-Urahisi (TKU) Neno: Bibilia Takatifu (SNT) —தமிழ் (TA)— Tamil Bible: Easy-to-Read Version (ERV-TA) —ภาษาไทย (TH)— New Thai Version (NTV-BIBLE) Thai New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-TH) Thai New Contemporary Bible (TNCV) —Tagalog (TL)— Ang Bagong Tipan: Filipino Standard Version (FSV) Ang Biblia (1978) (ABTAG1978) Ang Biblia, 2001 (ABTAG2001) Ang Dating Biblia (1905) (ADB1905) Ang Salita ng Diyos (SND) Ang Salita ng Dios (Tagalog Contemporary Bible) (ASND) Magandang Balita Biblia (MBBTAG) Magandang Balita Biblia (with Deuterocanon) (MBBTAG-DC) —Twi (TWI)— Nkwa Asem (NA-TWI) —Українська (UK)— Ukrainian Bible (UKR) Ukrainian New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-UK) —اردو (UR)— Urdu Bible: Easy-to-Read Version (ERV-UR) —Uspanteco (USP)— Uspanteco (USP) —Tiêng Viêt (VI)— Bản Dịch 2011 (BD2011) New Vietnamese Bible (NVB) Vietnamese Bible: Easy-to-Read Version (BPT) —Yorùbá (YO)— Bíbélì Mímọ́ Yorùbá Òde Òn (BYO) —汉语 (ZH)— Chinese Contemporary Bible (Simplified) (CCB) Chinese Contemporary Bible (Traditional) (CCBT) Chinese New Testament: Easy-to-Read Version (ERV-ZH) Chinese New Version (Simplified) (CNVS) Chinese New Version (Traditional) (CNVT) Chinese Standard Bible (Simplified) (CSBS) Chinese Standard Bible (Traditional) (CSBT) Chinese Union Version (Simplified) (CUVS) Chinese Union Version (Traditional) (CUV) Chinese Union Version Modern Punctuation (Simplified) (CUVMPS) Chinese Union Version Modern Punctuation (Traditional) (CUVMPT) Revised Chinese Union Version (Simplified Script) Shen Edition (RCU17SS) Revised Chinese Union Version (Traditional Script) Shen Edition (RCU17TS) —AMU— AMU —AR— ERV-AR NAV —AWA— ERV-AWA —BG— BG1940 BULG ERV-BG CBT BOB BPB —CCO— CCO —CEB— APSD-CEB —CHR— CHR —CKB— KSS —CKW— CKW —CS— B21 SNC —CY— BWM —DA— BPH DN1933 —DE— HOF LUTH1545 NGU-DE SCH1951 SCH2000 —EN— KJ21 ASV AMP AMPC BRG CSB CEB CJB CEV DARBY DLNT DRA ERV EASY EHV ESV ESVUK EXB GNV GW GNT HCSB ICB ISV PHILLIPS JUB KJV AKJV LSB LEB TLB MSG MEV MOUNCE NOG NABRE NASB NASB1995 NCB NCV NET NIRV NIV NIVUK NKJV NLV NLT NMB NRSVA NRSVACE NRSVCE NRSVUE NTFE OJB RGT RSV RSVCE TLV VOICE WEB WE WYC YLT —ES— LBLA JBS DHH NBLA NBV NTV NVI CST PDT BLP BLPH RVA-2015 RVC RVR1960 RVR1977 RVR1995 RVA SRV-BRG TLA —FI— R1933 —FR— BDS LSG NEG1979 SG21 —GRC— TR1550 WHNU TR1894 SBLGNT THGNT —GU— GERV —HE— HHH WLC —HI— ERV-HI SHB —HIL— HLGN —HNE— NCA —HR— SHP HNZ-RI CRO —HT— HCV VKF —HU— KAR ERV-HU NT-HU —HWC— HWP —IS— ICELAND —IT— BDG CEI LND NR1994 NR2006 —JA— JLB —JAC— JAC —KEK— KEK —KO— KLB —LA— VULGATE —LG— LCB —MI— MAORI —MK— MNT —MR— ERV-MR —MVC— MVC —MVJ— MVJ —NDS— REIMER —NE— ERV-NE —NGU— NGU —NL— BB HTB —NO— DNB1930 LB —NY— CCL —OR— ERV-OR —PA— ERV-PA —PL— NP SZ-PL UBG —PPL— NBTN —PT— ARC VFL NTLH NVT NVI-PT OL —QU— MTDS —QUT— QUT —RO— RMNN NTLR —RU— NRT CARS CARST CARSA ERV-RU RUSV —SK— NPK —SO— SOM —SQ— ALB —SR— NSP ERV-SR —SV— NUB SV1917 SFB SFB15 SVL —SW— TKU SNT —TA— ERV-TA —TH— NTV-BIBLE ERV-TH TNCV —TL— FSV ABTAG1978 ABTAG2001 ADB1905 SND ASND MBBTAG MBBTAG-DC —TWI— NA-TWI —UK— UKR ERV-UK —UR— ERV-UR —USP— USP —VI— BD2011 NVB BPT —YO— BYO —ZH— CCB CCBT ERV-ZH CNVS CNVT CSBS CSBT CUVS CUV CUVMPS CUVMPT RCU17SS RCU17TS UpdateSự Kiêng Ăn Chân Thật
58 “Hãy gân cổ mà kêu, đừng ngừng lại.Hãy cất tiếng kêu lên như tiếng tù và.Hãy công bố cho dân Ta sự phản nghịch của họVà cho nhà Gia-cốp tội lỗi của chúng.2 Mặc dù hằng ngày chúng tìm kiếm Ta,Vui mừng biết đường lối TaNhư một dân tộc làm điều công chínhVà không quên luật lệ của Đức Chúa Trời mình.Chúng cầu xin Ta những quyết định công chính;Vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.3 Chúng hỏi:[a] ‘Tại sao chúng tôi kiêng ănNhưng Ngài không thấy?Chúng tôi hạ mìnhNhưng Ngài không biết?’Này, trong ngày kiêng ăn, các ngươi vẫn tìm kiếm điều mình ưa thích;[b]Bóc lột mọi công nhân của mình.4 Này, các ngươi kiêng ăn để tranh chấp và cãi vã;Để nắm tay gian ác đánh đấm nhau.Các ngươi không thể kiêng ăn như hiện nayĐể tiếng kêu của các ngươi được trời cao nghe thấy.5 Phải chăng đó là sự kiêng ăn Ta chọn lựa?Là ngày các ngươi hạ mình;Cúi đầu như cây sậy;Nằm trên vải thô và tro bụi?Phải chăng các ngươi gọi đó là kiêng ăn?Là ngày đẹp lòng CHÚA?6 Không phải cách kiêng ăn mà Ta chọn lựaLà tháo xiềng gian ác,Mở dây cột ách,Trả tự do cho kẻ bị áp bức,Bẻ gãy mọi ách, hay sao?7 Chẳng phải là chia cơm[c] với kẻ đói;Đem người nghèo không nhà cửa về nhà mình;Khi thấy người không áo che thân thì mặc choVà không tránh mặt làm ngơ đối với người ruột thịt, hay sao?8 Bấy giờ ánh sáng của ngươi sẽ tỏa ra như rạng đông;Vết thương ngươi sẽ chóng lành;Sự công chính ngươi sẽ đi trước mặtVà vinh quang của CHÚA sẽ bảo vệ phía sau ngươi.9 Bấy giờ, ngươi cầu xin, CHÚA sẽ đáp;Ngươi kêu cứu, Ngài sẽ trả lời: Có Ta đây!Nếu ngươi vứt bỏ ách giữa các ngươi,Không chỉ tay[d] và nói lời hiểm độc.10 Nếu ngươi dốc lòng[e] nuôi kẻ đói,Đáp ứng yêu cầu[f] người khốn cùngThì ánh sáng ngươi sẽ tỏa ra nơi tối tămVà sự âm u của ngươi sẽ như giữa trưa.11 CHÚA sẽ luôn luôn hướng dẫn ngươi;Đáp ứng yêu cầu ngươi trong nơi đất khô hạn;Ngài sẽ làm xương cốt ngươi mạnh mẽ;Ngươi sẽ như thửa vườn được tưới nước,Như ngọn suối không bao giờ khô.12 Những người ra từ ngươi sẽ xây dựng lại những nơi cổ xưa đổ nát;Sẽ lập lại các nền móng của nhiều đời trước.Ngươi sẽ được gọi là người sửa chữa tường thành đổ vỡ,Tu bổ đường phố cho dân cư ngụ.13 Nếu ngươi gìn giữ, không vi phạm ngày Sa-bát;Không làm điều mình ưa thích trong ngày thánh của Ta;Nếu ngươi coi ngày Sa-bát là niềm vui thích;Ngày thánh của CHÚA là đáng trọng;Nếu ngươi tôn trọng ngày ấy và không làm theo đường lối riêng của mình;Không theo đuổi điều mình ưa thích và không nói nhiều.[g]14 Bấy giờ ngươi sẽ được vui thích nơi CHÚA,Và Ta sẽ cho ngươi cưỡi trên đỉnh cao của trái đất,Ngươi sẽ được nuôi bằng gia nghiệp của Gia-cốp, tổ phụ ngươi.”Vì chính miệng CHÚAđã phán như vậy.
Footnotes
- 58:3 Nt: không có; thêm vào theo văn mạch cho dễ hiểu
- 58:3 Ctd: điều lợi lộc
- 58:7 Nt: bánh
- 58:9 Nt: chỉ ngón tay: có thể ý nói về vu cáo, nói xấu, chỉ điểm, xem Châm 6:12-16
- 58:10 Nt: linh hồn
- 58:10 Nt: linh hồn
- 58:13 Nt: nói lời nói
Tôn kính Thượng Đế cách nào
58 CHÚA phán, “Hãy la lớn lên, đừng im lặng.Hãy kêu lớn lên như kèn.Hãy cho dân ta biết điều họ đã làmnghịch lại Thượng Đế mình;Hãy nói cho nhà Gia-cốp biết tội lỗi họ.2 Hằng ngày họ đến tìm kiếm tamuốn học hỏi đường lối ta.Họ hành động như một dân biết làm điều phải,biết vâng theo mệnh lệnh của Thượng Đế mình.Họ xin ta phân xử công bằng cho họ.Họ muốn Thượng Đế ở gần mình.
3 Họ bảo, ‘Chúng tôi có những ngày cữ ăn đặc biệt để tôn kính Ngài, nhưng Ngài không thấy. Chúng tôi đã hạ mình xuống để tôn kính Ngài, nhưng Ngài không để ý.’”
Nhưng CHÚA phán, “Trong những ngày đó các ngươi chỉ muốn làm vừa lòng mình, các ngươi áp bức người làm công. 4 Trong những ngày đặc biệt khi cữ ăn, ngươi cãi vã và đánh nhau. Ngươi không thể làm như thế mà tin rằng lời cầu nguyện của mình sẽ được nghe trên thiên đàng. 5 Ta không cần ngày đặc biệt như thế. Đó không phải là cách ăn năn mà ta muốn dân ta làm. Ta không muốn họ chỉ cúi đầu vâng dạ như cây non và mặc vải sô, nằm trong tro để tỏ dấu buồn rầu. Đó là điều ngươi làm trong ngày ngươi cữ ăn, nhưng đó có phải là điều CHÚA muốn không?
6 Ta sẽ cho ngươi biết về ngày đặc biệt mà ta muốn: Hãy giải thoát kẻ bị cầm tù bất công cởi trói cho họ. Hãy trả tự do cho những kẻ ngươi đối xử bất công và giải thoát những người làm xâu. 7 Hãy san sẻ thức ăn với kẻ đói, mang những kẻ nghèo khổ, vô gia cư về nhà mình. Hãy mặc cho kẻ không áo quần, và đừng từ chối không giúp đỡ thân quyến mình,
8 thì ánh sáng ngươi sẽ chiếu như ánh bình minh, và vết thương ngươi sẽ lành lặn mau chóng. Thượng Đế ngươi sẽ đi trước ngươi, và vinh hiển CHÚA sẽ bảo vệ phía sau ngươi. 9 Khi ngươi kêu thì CHÚA sẽ đáp lời. Ngươi kêu lớn Ngài sẽ đáp, ‘Có ta đây.’
Nếu ngươi đừng bắt kẻ khác làm xâu, nếu ngươi thôi tố cáo hay nói xấu lẫn nhau [a], 10 nếu ngươi ban thức ăn cho người đói và chăm sóc những kẻ gặp khốn khó thì ánh sáng ngươi sẽ chiếu trong tối tăm, và ngươi sẽ chiếu sáng như ánh mặt trời giữa trưa.
11 CHÚA sẽ luôn luôn hướng dẫn ngươi. Ngài sẽ thỏa mãn nhu cầu ngươi trong đất khô và ban sức mạnh cho xương cốt ngươi. Ngươi sẽ như vườn đủ nước, như suối không bao giờ cạn.
12 Ngươi sẽ xây dựng lại các thành cũ hiện đang đổ nát, sẽ dựng lại nền chúng. Ngươi sẽ nổi danh sửa chữa những nơi hư hỏng và tái thiết đường sá cùng nhà cửa.
13 Ngươi phải vâng giữ luật lệ của Thượng Đế về ngày Sa-bát không tìm cách làm vừa lòng mình trong ngày thánh đó. Ngươi hãy gọi ngày Sa-bát là ngày vui mừng và tôn kính ngày đó như ngày thánh của CHÚA. Ngươi phải tôn trọng ngày đó bằng cách cữ làm điều mình thích, kiêng nói điều mình muốn nói trong ngày đó 14 thì ngươi sẽ tìm được niềm vui trong CHÚA. Ta sẽ mang ngươi đến những núi cao nhất, cho ngươi ăn hoa quả của đất mà ta đã cấp cho tổ tiên ngươi là Gia-cốp.” CHÚA phán vậy.
Footnotes
- I-sai-a 58:9 nếu ngươi … lẫn nhau Nguyên văn, “chỉ ngón tay,” một hình thức nguyền rủa hay tố cáo người khác.
Copyright © 2011 by Bau Dang
New Vietnamese Bible (NVB)New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)
Vietnamese Bible: Easy-to-Read Version (BPT)Copyright © 2010 by World Bible Translation Center
Từ khóa » Giải Nghĩa ê-sai 58
-
Đức Chúa Trời Dẫn Dắt Dân Ngài—Ê-sai 58:11 | Học Hỏi - JW.ORG
-
Ê-sai 58 / BTT / Kinh Thánh - VietChristian
-
So Sánh Bản Dịch: Ê-sai 58 - Kinh Thánh Online
-
THÁNH KINH GIẢI LUẬN / Ê-sai 58: 1 | ASPECTS OF LIFE
-
Ê-sai 58 | VIE2010 Kinh Thánh | YouVersion
-
Ê-sai 58 | VIE1925 Kinh Thánh | YouVersion
-
Ngày 3–9 Tháng Mười. Ê Sai 58–66: “Đấng Cứu Chuộc Sẽ Đến Si Ôn”
-
Thời Gian Dành Cho Chúng Ta (Ê-Sai 58:13,14) - Bài Học Sa-bát
-
KIÊNG ĂN THẬT Ê-sai... - Bài Học Kinh Thánh Hằng Ngày | Facebook
-
Ê-SAI
-
Việc Quan Trọng | Lời Sống Hằng Ngày
-
Bài 93 Sự Kiêng Ăn - VNSALVATION
-
Ê-sai: Chương 58 – Thu Vien Tin Lanh
-
Các Sách đại Tiên Tri (Sách Ê-sai) | Tin Lành Miền Bắc