E (số) – Wikipedia Tiếng Việt

Số e là giới hạn

lim n → ∞ ( 1 + 1 n ) n , {\displaystyle \lim _{n\to \infty }\left(1+{\frac {1}{n}}\right)^{n},}  

một biểu thức xuất hiện trong tính toán lãi kép.

e là tổng của chuỗi vô hạn

e = ∑ n = 0 ∞ 1 n ! = 1 + 1 1 + 1 1 ⋅ 2 + 1 1 ⋅ 2 ⋅ 3 + ⋯ . {\displaystyle e=\sum \limits _{n=0}^{\infty }{\frac {1}{n!}}=1+{\frac {1}{1}}+{\frac {1}{1\cdot 2}}+{\frac {1}{1\cdot 2\cdot 3}}+\cdots .}  

e là số dương a duy nhất sao cho đồ thị hàm số y = ax có hệ số góc bằng 1 tại x = 0.

Ta có e = exp ⁡ ( 1 ) , {\displaystyle e=\exp(1),}   trong đó exp {\displaystyle \exp }   là hàm mũ (tự nhiên), hàm số duy nhất bằng với đạo hàm của chính nó và thỏa mãn phương trình exp ⁡ ( 0 ) = 1. {\displaystyle \exp(0)=1.}   Do đó, e cũng chính là cơ số của logarit tự nhiên, hàm ngược của hàm mũ tự nhiên.

Số e còn được đặc trưng bởi tích phân[9]

∫ 1 e d x x = 1. {\displaystyle \int _{1}^{e}{\frac {dx}{x}}=1.}  

e có một số cách biểu diễn khác nữa; xem thêm trong mục § Biểu diễn.

Từ khóa » E Trong Excel Nghĩa Là Gì