E - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng M'Nông Đông Hiện/ẩn mục Tiếng M'Nông Đông
    • 3.1 Đại từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Ý Hiện/ẩn mục Tiếng Ý
    • 4.1 Động từ
    • 4.2 Xem thêm
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:e

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɛ˧˧ɛ˧˥ɛ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɛ˧˥ɛ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 衣: ỵ, ý, e, y, ì, ấy
  • 㥋: e
  • 𢙬: e
  • 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy
  • 𠵱: ê, ẽ, e, é
  • 𠲖: ê, e, ơi, y, è, ề
  • 依: ỉa, e, ỷ, y
  • 󰈜: e

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • é
  • ê
  • ế

Danh từ

e

  1. Con chữ thứ sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. Chữ e là nguyên âm thứ tư của vần quốc ngữ.

Động từ

e

  1. Ngại, sợ. Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)
  2. Nghĩ rằng có thể xảy ra. Viêc ấy tôi e khó thực hiện
  3. Ngượng ngùng. Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu (Truyện Kiều)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “e”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

e U+0065, e LATIN SMALL LETTER E
d[U+0064] Basic Latin f →[U+0066]

Cách phát âm

  • IPA: /ˈi/

Danh từ

e /ˈi/

  1. Thuốc nhỏ tai.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “e”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Đại từ

[sửa]

e

  1. (Rơlơm) bạn (với nam giới).

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Ý

[sửa]

Động từ

e

  1. Và, với.

Xem thêm

[sửa]
  • ͤ (dạng ký tự kết hợp)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=e&oldid=2286137” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Anh
  • Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
  • Khối ký tự Basic Latin
  • Ký tự Chữ Latinh
  • Mục từ tiếng M'Nông Đông
  • Đại từ tiếng M'Nông Đông
  • Mục từ tiếng Ý
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục e 92 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm E Trong Tiếng Việt