Ebook Ứng Dụng ETABS Trong Tính Toán Công Trình
Có thể bạn quan tâm
Chương 1: Tổng Quan về Etabs . 12
1. Hệ tọa độ . 12
2. Nút . 12
2.1. Tổng quan về nút (Joint) . 12
2.2. Hệ tọa độ địa phương . 13
2.3. Bậc tự do tại nút . 13
2.4. Tải trọng tại nút . 14
2.5. Khối lượng tại nút (Mass) . 14
3. Các loại liên kết . 15
3.1. Retraints . 15
3.1.1. Khái niệm chung . 15
3.1.2. Phương pháp gán . 16
3.2. Springs . 16
3.2.1. Khái niệm chung . 16
3.2.2. Phương pháp khai báo liên kết Spring . 16
3.3. Liên kết Constraints . 17
3.3.1. Khái niệm chung . 17
3.3.2. Cách khai báo . 17
3.3.3.ứng dụng . 17
4. Vật liệu . 18
4.1. Tổng quan về vật liệu . 18
4.2. Hệ trục tọa độ địa phương . 19
4.3.ứng suất và biến dạng của vật liệu (stresses and strains) . 19
4.3.1. Stress . 19
4.3.2. Strain . 19
4.4. Các thông số khai báo vật liệu . 20
5. Tải trọng và tổ hợp tải trọng . 21
5.1. Tải trọng . 21
5.2. Tổ hợp tải trọng . 22
5.2.1. Các cách tổ hợp tải trọng . 22
5.2.2. Các loại tổ hợp tải trọng . 22
5.2.3. Cách khai báo . 23
6. Bài toán phân tích . 23
6.1. Các dạng phân tích kết cấu . 23
6.2. Modal Analysis . 23
6.2.1. Tổng quan . 23
6.2.2. Eigenvertor Analysis . 24
7. Diaphragm Centers of Rigidity, Centers of Mass . 25
Chương 2: Kết cấu hệ thanh . 28
1. Tổng quan về phần tử thanh . 28
1.1. Phần tử thanh (Frame Element) . 28
1.1.1. Khái niệm . 28
1.1.2.ứng dụng . 28
1.2. Hệ trục tọa độ địa phương (Local Coordinate System) . 28
1.2.1. Khái niệm . 28
1.2.2. Mặc định . 28
1.2.3. Hiệu chỉnh . 29
1.3. Bậc tự do (Degree of Freedom) . 30
1.4. Khối lượng (Mass) . 30
2. Tiết diện (Frame Section) . 30
2.1. Khai báo tiết diện . 30
2.2. Thanh có tiết diện thay đổi (Non-Prismatic Sections) . 31
2.3. Tiết diện không có hình dạng xác định (General) . 32
2.4. Thay đổi thông số tiết diện . 33
2.4.1. Thông số hình học và cơ học của tiết diện . 33
2.4.2. Thay đổi các thông số hình học và cơ học . 35
3. Liên kết giữa hai phần tử . 36
3.1. Điểm chèn (Insertion point) . 36
3.1.1. Khái niệm . 36
3.1.2. Phương pháp khai báo . 37
3.2. Điểm giao (End offsets) . 39
3.2.1. Khái niệm . 39
3.2.2. Phương pháp khai báo . 39
3.3. Liên kết Release (Frame Releases and Partial Fixity) . 40
3.3.1. Khái niệm . 40
3.3.2. Phương pháp khai báo . 41
4. Tự động chia nhỏ phần tử (Automatic Frame Subdivide) . 41
4.1. Khái niệm . 41
4.2. Phươngpháp khai báo . 41
Chương 3: Kết cấu tấm vỏ . 44
1. Phần tử Tấm bản . 44
1.1. Phần tử Area (Area Element) . 44
1.1.1. Khái niệm chung . 44
1.1.2. Thickness Formulation (Thick – Thin) . 44
1.1.3. Thickness . 45
1.1.4. Material Angle . 45
1.2. Hệ trục tọa độ địa phương (Local Coordinate System) . 46
1.2.1. Trạng thái mặc định . 46
1.2.2. Biến đổi . 47
1.3. Tiết diện . 48
1.4. Bậc tự do (Degree of Freedom) . 48
1.5. Mass . 49
1.6. Nội lực và ứng suất . 49
1.6.1. Nội lực . 49
1.6.2.ứng suất . 51
2. Vách cứng . 52
2.1. Tổng quan về Pier và Spendrel . 52
2.1.1. Khái niệm . 52
2.1.2. Đặt tên phần tử . 52
2.2. Hệ trục tọa độ địa phương . 53
2.2.1. Phần tử Pier . 53
2.2.2. Phần tử Spandrel . 53
2.2.3. Hiển thị hệ tọa độ địa phương . 54
2.3. Tiết diện . 54
2.3.1. Đặt tên phần tử Pier và Spandrel . 55
2.3.2. Định nghĩa tiết diện Pier . 56
2.3.3. Gán tiết diện Pier . 57
2.4. Nội lực phần tử Pier và Spandrel . 57
2.5. Kết quả thiết kế vách . 58
2.5.1. Pier result Design . 58
2.5.2. Spandrel Result Design . 58
3. Chia nhỏ phần tử (Area Mesh Options) . 58
3.1. Khái niệm . 58
3.2. Phương pháp chia nhỏ . 59
Chương 4: Phụ lục . 62
1. Section Designer . 62
1.1. Tổng quan . 62
1.2. Căn bản về Section Designer . 62
1.2.1. Khởi động Section Designer . 62
1.2.2. Hộp thoại Pier Section Data . 63
1.2.3. Hộp thoại SD Section Data . 64
1.3. Chương trình Section Designer . 65
1.3.1. Giao diện chương trình Section Designer . 65
1.3.2. Hệ trục tọa độ . 65
1.3.3. Tiết diện và hình dạng (Sections and Shapes) . 66
1.3.4. Cốt thép gia cường . 67
1.3.5. Phương pháp vẽ . 69
1.4. Section Properties . 69
1.4.1. Mục đích của Section Properties . 69
1.4.2. Thông số thiết diện . 69
1.5. Ví dụ . 70
2. Lưới (Grid) . 73
2.1. Hộp thoại Building Plan Grid System and Story Data Definition . 73
2.2. Hộp thoại Grid Labeling Options . 74
2.3. Hộp thoại Define Grid Data . 75
2.4. Hộp thoại Story Data . 76
2.5. Các chế độ vẽ . 77
3. Tải trọng (Load) . 78
3.1. Wind Load . 78
3.2. Quake Lad . 79
4. các phương pháp chọn phần tử . 81
4.1. Chọn phần tử trên mặt bằng . 81
4.2. Đưa điểm nhìn ra vô cùng . 82
4.3. Sử dụng thanh công cụ . 82
4.4. Sử dụng chức năng trong menu Select . 82
5. Hộp thoại Replicate . 83
Chương 5: Bài tập thực hành . 86
1. Bài tập 1 . 86
1.1. Lập hệ lưới. . 86
1.2. Khai báo các đặc trưng hình học và vật liệu: . 92
1.3. Vẽ sơ đồ kết cấu. . 97
1.3.1. V?m?t b?ng d?m . 98
1.3.2. Vẽ mặt bằng cột. . 103
1.3.3. Vẽ mặt bằng sàn . 104
1.4. Sao chép mặt bằng kết cấu . 105
1.5. Gán liên kết nối đất. . 107
1.6. Phương pháp vẽ sàn nhô ra . 107
1.7. Gán sàn tuyệt đối cứng . 108
1.7.1. Định nghĩa các Diaphragms . 108
1.7.2. Gán Diaphragms cho các tầng . 108
1.8. Định nghĩa các trường hợp tải trọng . 108
1.9. Khai báo khối lượng của công trình . 109
1.10. Khai báo tự động chia nhỏ sàn và dầm . 109
1.10.1. Tự động chia nhỏ dầm . 109
1.10.2. Tự động chia nhỏ sàn . 109
1.11. Kiểm tra mô hình . 110
1.11.1. Ví dụ 1 . 111
1.11.2. Ví dụ 2 . 111
1.11.3. Ví dụ 3 . 112
1.11.4. Ví dụ 4 . 112
1.12. Chạy mô hình . 112
1.13. Tọa độ tâm cứng và tâm khối lượng tần số dao động . 112
1.14. Phuong phỏp nh?p t?i vào tâm khối lượng . 113
1.15. Nhập tải trọng vào tâm cứng . 115
1.16. Tổ hợp tải trọng . 116
1.17. Kiểm tra lại sơ đồ kết cấu . 117
1.17.1. Kiểm tra lại sơ đồ hình học . 117
1.17.2. Kiểm tra lại sơ đồ tải trọng . 117
1.18. Chạy chương trình và quan sát nội lực . 118
1.19. Khai báo bài toán thiết kế cốt thép cho Frame . 119
2. Bài tập 2 . 122
2.1. Thiết lập hệ lưới . 123
2.2. Định nghĩa tiết diện và vật liệu . 125
2.2.1. Định nghĩa vật liệu . 125
2.2.2. Khai báo tiết diện . 126
2.3. Vẽ sơ đồ kết cấu . 126
2.4. Tạo lập hệ tọa độ trụ . 131
2.5. Định nghĩa các trường hợp tải trọng . 134
2.6. Khai báo tổ hợp tải trọng . 134
2.7. Nhập tải trọng . 135
2.7.1. Tĩnh tải . 135
2.7.2. Hoạt tải . 135
2.7.3. Tải trọng gió theo phương Y . 136
2.8. Khai báo tự động chia nhỏ sàn và dầm . 136
2.9. Hợp nhất các điểm quá gần nhau . 137
2.10. Kiểm tra mô hình . 137
2.11. Đặt tên vách . 137
2.11.1. Đặt tên cho Pier . 137
2.11.2. Đặt tên cho Spandrel . 137
2.12. Định nghĩa tiết diện vách . 138
2.13. Gán tiết diện vách . 139
2.14. Khai báo tiêu chuẩn thiết kế vách . 139
2.15. Thực hiện bài toán kiểm tra vách . 139
2.16. Đọc kết quả tính toán . 139
2.17. Phụ lục . 140
2.17.1. Nâng nhà lên 8 tầng . 140
2.17.2. Tạo mặt cắt zic zắc . 142
3. Bài tập 3 . 145
3.1. Lập mặt bằng kết cấu trong AutoCAD . 145
3.1.1. Tạo các layer . 145
3.1.2. Vẽ mặt bằng dầm . 145
3.1.3. Vẽ mặt bằng lưới. . 146
3.1.4. Vẽ mặt bằng cột . 146
3.1.5. Vẽ mặt bằng vách . 147
3.1.6. Xuất mặt bằng kết cấu ra file mới . 148
3.2. Nhập mô hình từ AutoCAD và Etabs . 149
3.2.1. Nhập mặt bằng lưới . 149
3.2.2. Định nghĩa tiết diện, vật liệu . 152
3.2.3. Nhập mặt bằng dầm cột . 152
3.2.4. Nhập mặt bằng vách và vẽ vách . 153
4. Bài tập 4 . 156
4.1. Thiết lập hệ lưới . 157
4.2. Định nghĩa tiết diện và vật liệu . 159
4.2.1. Định nghĩa vật liệu . 159
4.2.2. Khai báo tiết diện . 159
4.3. Vẽ mô hình . 167
4.3.1. Vẽ mặt cắt qua trục 1 . 167
4.3.2. Hiệu chỉnh lại cột dưới . 171
4.3.3. Vẽ dầm cầu trục . 173
4.3.4. Vẽ các thanh giằng ngang
Từ khóa » định Nghĩa Vật Liệu Trong Etabs
-
Bài 2: Khai Báo Thông Số Vật Liệu Sử Dụng Trong ETABS 2016
-
[ETABS 17] BAI 6. Khai Báo Vật Liệu Bê Tông Cốt Thép - YouTube
-
BẢNG THÔNG SỐ VẬT LIỆU TRONG ETABS | PDF - Scribd
-
Khai Báo Vật Liệu Bê Tông Trong Etabs - LinkedIn
-
Khai Báo Vật Liệu Trong Etabs - KetcauSoft
-
[Top Bình Chọn] - Khai Báo Vật Liệu Thép Trong Etabs - Trần Gia Hưng
-
Khai Báo Vật Liệu Trong Etabs Theo Tcvn - Trần Gia Hưng
-
Bài Tập Etabs - Thiết Kế Khung Thép Tiền Chế Cột Vát - Tài Liệu Text
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Etabs 9.7 1 - Hàng Hiệu
-
Khai Báo Vật Liệu Trong Etabs - DIỄN ĐÀN TIN HỌC XÂY DỰNG
-
Khai Báo Bê Tông B25 Trong Etabs | DIỄN ĐÀN TIN HỌC XÂY DỰNG
-
BÀI 2 : HƯỚNG DẪN KHAI BÁO VẬT LIỆU TRONG ETABS 2017 ...
-
Mô Hình Hóa Trong Etabs, định Nghĩa Vật Liệu, Tiết Diện , Tải Trọng