ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM - SlideShare
Có thể bạn quan tâm
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM•Download as PPT, PDF•33 likes•26,862 viewsSoMFollow
TIM MẠCHRead less
Read more1 of 58Download nowMore Related Content
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
- 1. BS NGUYỄN XUÂN TuẤN ANH
- 3. Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon ◦ S V1 + R V5/V6 > 35 mm ◦ Độ nhạy 22%, độ chuyên 100% Tiêu chuẩn Cornell ◦ R aVL + S V3 > 28 mm (nam) , > 20 mm (nữ) ◦ Độ nhạy 42%, độ chuyện 96%
- 4. Hệ thống thang điểm ESTES ◦ 1 R/S chđ chi ≥ 20mm 3đ S ở V1/V2/V3 ≥ 30 mm R ở V4/V5/V6 ≥ 30 mm ◦ 2- Thay đổi ST (không uống digitalis) 3đ Tăng tải đặc hiệu (có uống digiatalis) 1đ ◦ 3-Trục QRS ≥ -15 độ 2đ ◦ 4-Khoảng QRS ≥ 0.09’’ 1đ ◦ 5-VAT V5/V6 ≥ 0.04’’ 1đ ◦ 6-P terminal force V1 ≥ 0.04”” 3đ 5đ : dày thất trái (nhạy 33%) 4đ : có thể dày thất trái (nhạy 54%)
- 5. TĂNG GÁNH TÂM THU ◦ Tăng gánh áp lực gây chậm trễ hồi cực ST chênh xuống, sóng T âm. TĂNG GÁNH TÂM TRƯƠNG ◦ ST chênh lên nhẹ (1mm) , T cao đối xứng ở chuyển đạo ngực trái
- 8. Trục QRS lệch P R V1 ≥ 7 mm rR’ hoặc qR ở V1. VAT V1 > 0.03’’ RS hoặc rS ở chđ ngực trái ST đảo, T âm DII D III aVF S1 S2 S3 “P phế” hoặc “P bẩm sinh”.
- 9. R ở V1 + S ở V5/V6 ≥ 11 mm
- 13. Tăng gánh tâm thu ◦ R cao + T đảo ở chđ ngực P Tăng gánh tâm trương ◦ rSR’ ở V1 (block nhánh P )
- 17. Dày thất T + trục QRS lệch P S biên độ thấp ở V1 + S rất sâu ở V2 Dày thất T + R cao hoặc R/S > 1 ở V1. Dầy nhĩ trái + 1 trong những tiêu chuẩn sau ◦ R/S V5 hoặc V6 ≤ 1 ◦ S V5 hoặc V6 ≥ 7 mm ◦ Trục QRS > 90 độ
- 18. Sóng P ◦ Khảo sát ở DII, V1. Trục tính theo mặt phẳng trán. ◦ Thời gian ≤ 0.11’’ ( rộng) ◦ Biên độ ≤ 2.5 mm (cao) ◦ Trục : 45-55 độ. Lệch trái < 45 Lệch P > 70
- 19. P DII > 0.11’’ Lưng lạc đà : khoảng cách hai đỉnh > 0.04’’ Ở V1 : pha âm > 0.03” (rộng) và > 1 mm (sâu) Trục P lệch trái
- 22. P DII > 2.5 mm P V1 pha dương > 1.5 mm , > 0.04’’. “ P phế” ( P pulmonale) : P cao nhọn, trục lệch P. “ P bẩm sinh” ( P congenitale) : P cao nhọn, trục lệch T Bất thường QRS ở dầy nhĩ p ◦ qR ở V1 ◦ Độ cao QRS V1 thấp kèm theo độ cao tăng nhanh ở V2.
- 24. P DII rộng và cao P V1 ◦ Pi > 1.5 mm ◦ Pt > 0.03’’ Thường ở hẹp hai lá có tăng áp đm phổi, hẹp hai lá hở ba lá, hẹp hai lá + hẹp 3 lá, Thông liên nhĩ, H/c Lutembacher
- 25. Tắc nghẽn một phần đm vành do mảng xơ vữa hoặc do co thắt Suy đm mạch vành thiếu máu cơ tim Thay đổi ECG ◦ Tái cực ◦ Khử cực ◦ Tương quan bất thường giữa khử cực và tái cực Góc QRS với T bất thường
- 26. ST chênh xuống ◦ Thiếu máu cục bộ dưới nội mạc (thường rõ ở V5,V6) Down slope Horizontal Upslope :ít có giá trị chẩn đoán ST chênh lên ◦ Tổn thương dưới thượng tâm mạc ◦ Tắc nghẽn đm vành. ◦ Còn gặp trong co thắt đm vành, túi phình thất trái, viêm màng ngoài tim.
- 29. Bình thường không đối xứng T bất thường : đối xứng, đỉnh nhọn hoặc T đảo, T dẹt. T V6 < T V1. Không đặc hiệu
- 30. Chuyển đạo V2 – V4. BT cùng chiều T , bất thường U ngược chiều T
- 31. Tăng biên độ sóng R ◦ Bn co thắt đm vành R cao hơn ỏ các chđ có St chênh lên cao nhất. ◦ Thời gian dẫn truyền nhánh nội điện (VAT) cũng tăng Giảm độ sâu sóng S ◦ Ở ch đ có R tăng cao, S cũng giảm.
- 32. BT : Trục QRS và trục T tạo thành một góc không quá 40 độ. (giới hạn co thể 60) TMCT : góc QRS – T rộng hơn.
- 39. HỒI CỰC SỚM
- 55. Katz-Wachtel phenomenon ( sign ): Large biphasic (equiphasic) QRS complexes observed in midprecordial and limb leads. Sum of the amplitudes of R wave and S wave in leads C2, C3 or C4 is > 60mm (6mV).
Từ khóa » Hình ảnh P Phế
-
Hình ảnh Tăng Gánh Nhĩ Trái, Nhĩ Phải Và Hai Nhĩ Trên điện Tâm đồ
-
Điện Tâm đồ Dày Nhĩ- Dày Thất - Health Việt Nam
-
Các Dạng Sóng P Trên điện Tâm đồ - PGS Hà Hoàng Kiệm
-
Điện Tâm đồ (ECG) Trong Các Bệnh Lý Hô Hấp - Cẩm Nang MSD
-
100+ Hình ảnh Sóng P Phế
-
[PDF] DÀY NHĨ – DÀY THẤT
-
Sóng P Là Gì? Các Dạng Sóng P Của điện Tâm đồ | Vinmec
-
Điện Tâm đồ Trong Bệnh Lý Tim Bẩm Sinh: Định Nghĩa, Phân Tích điện ...
-
[PDF] Đọc điện Tâm đồ Dễ Hơn - VNRAS
-
[PDF] Biểu Hiện Tăng Gánh Buồng Tim Trên điện Tâm đồ Bề Mặt
-
điện Tâm đồ Trong Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính
-
Khí Phế Thũng: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Chẩn đoán Và Cách điều Trị
-
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH LÝ Flashcards | Quizlet