Ếch Xanh – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Odorrana livida | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Thiếu dữ liệu (IUCN 3.1)[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Odorrana |
Loài (species) | O. livida |
Danh pháp hai phần | |
Odorrana livida(Blyth, 1856) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polypedates lividus Blyth, 1856 Huia livida (Blyth, 1856) Rana livida (Blyth, 1856) |
Ếch xanh hay ếch núi xanh (danh pháp: Odorrana livida) là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó là loài đặc hữu của Miến Điện và Thái Lan.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Raoul Bain (2004). “Odorrana livida”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Raoul Bain (2004). “Odorrana livida”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58645A11819303. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58645A11819303.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
| |
---|---|
• Odorrana absita • Odorrana amamiensis • Odorrana andersonii • Odorrana anlungensis • Odorrana bacboensis • Odorrana banaorum • Odorrana bolavensis • Odorrana chapaensis • Odorrana chloronota • Odorrana exiliversabilis • Odorrana grahami • Odorrana graminea • Odorrana hainanensis • Odorrana hejiangensis • Odorrana hmongorum • Odorrana hosii • Odorrana ishikawae • Odorrana jingdongensis • Odorrana junlianensis • Odorrana khalam • Odorrana kuangwuensis • Odorrana leporipes • Odorrana livida • Odorrana lungshengensis • Odorrana megatympanum • Odorrana monjerai • Odorrana morafkai • Odorrana orba • Odorrana narina • Odorrana nasica • Odorrana nasuta • Odorrana schmackeri • Odorrana sinica • Odorrana supranarina • Odorrana swinhoana • Odorrana tiannanensis • Odorrana tormota • Odorrana trankieni • Odorrana versabilis • Odorrana wuchuanensis |
| ||
---|---|---|
Giới Animalia · Ngành Chordata · Phân ngành Craniata · Siêu lớp Tetrapoda · Lớp Amphibia | ||
Archaeobatrachia | Alytidae · Bombinatoridae · Leiopelmatidae (gồm cả Ascaphidae) | |
Mesobatrachia | Megophryidae · Pelobatidae · Pelodytidae · Pipidae · Scaphiopodidae · Rhinophrynidae | |
Neobatrachia | Allophrynidae1 · Alsodidae7 · Aromobatidae · Arthroleptidae · Brachycephalidae · Brevicipitidae2 · Bufonidae · Calyptocephalellidae3 · Centrolenidae · Ceratobatrachidae4 · Ceratophryidae3 · Ceuthomantidae5 · Craugastoridae · Cycloramphidae3 (gồm cả Rhinodermatidae) · Dendrobatidae · Dicroglossidae4 · Eleutherodactylidae3 · Heleophrynidae · Hemiphractidae (gồm cả Amphignathodontidae và Cryptobatrachidae) · Hemisotidae · Hylidae · Hylodidae3 · Hyperoliidae · Leiuperidae · Leptodactylidae · Limnodynastidae6 · Mantellidae · Micrixalidae4 · Microhylidae · Myobatrachidae · Nasikabatrachidae (có thể gộp trong Sooglossidae) · Nyctibatrachidae4 · Petropedetidae · Phrynobatrachidae4 · Ptychadenidae4 · Pyxicephalidae · Ranidae · Ranixalidae4 · Rhacophoridae · Rhinodermatidae · Sooglossidae · Strabomantidae | |
Ghi chú | 1. Tách từ Centrolenidae; 2. Tách từ Microhylidae; 3. Tách ra từ Leptodactylidae; 4.Tách ra từ Ranidae; 5.Tách ra từ Brachycephalidae; 6. Tách ra từ Myobatrachidae; 7. Tách ra từ Cycloramphidae |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Odorrana livida tại Wikimedia Commons
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Thông Tin Về Loài ếch Xanh
-
Tìm Hiểu Về Con ếch: Phân Loại, đặc Trưng Và Thức ăn - Vitinfo
-
Giải Mã Làn Da Xanh ở Loài ếch - VnExpress
-
Ếch Xanh Là Gì? Chi Tiết Về Ếch Xanh Mới Nhất 2021
-
(PDF) ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA ẾCH XANH ODORRANA ...
-
Tìm Hiểu Về Tập Tính Của Loài ếch - Hươu Giống Con
-
Bắt được ếch Xanh Quý Trên Dãy Trường Sơn - Dân Trí
-
Sắc Màu Diệu Kỳ Của Các Loài ếch Cây ở Việt Nam
-
Những Thông Tin Thú Vị Liên Quan đến Loài ếch
-
Vòng Đời Của Ếch | Góc Tò Mò
-
Ếch Xanh Mắt đỏ ở Trung Mỹ - Báo Gia Lai
-
Phát Hiện Loài ếch Cây Mới Tại Việt Nam
-
Sinh Học - Khoa Học - *ẾCH THỦY TINH (GLASS FROG) - Facebook
-
Ếch Xanh Có Mút Ngón Tay. Đối Với Tất Cả Mọi Người Và Về Mọi Thứ ...