ÊĐÊ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ÊĐÊ " in English? Nounêđêedeê đêêđê

Examples of using Êđê in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người Êđê chúng ta phải cứu sống nó.And we supposedly have to save it.Các nhóm dân tộc chiếm hơn 96% dân số, bao gồm các người Mông,Thái, Êđê, Thổ, Dao….Ethnic groups make up more than 96 per cent of the population, including the Mông,Thái, Ede, Thổ, Dao.Dân tộc Êđê, Bahnar và Giarai chỉ là ba trong số 53 nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam, với dân số khoảng 200.000 đến 300.000 người.The Ede, Bahnar and Giarai are just three of the 53 ethnic minority groups in Vietnam, with populations of around 200,000 to 300,000 each.Trong vụ việc thứ hai, lực lượng cảnh sát ở tỉnhDaklak nhắm vào một nhà thờ phục vụ cộng đồng dân tộc Êđê.In the second incident police forces in theDaklak province targeted a church serving the Ede ethnic community.Buôn Ako Đhong nằm trên vùng ngoại ô của thành phố Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh Tây Nguyên của tỉnh Đăk Lăk là mộtngôi làng của người dân tộc Êđê tên là Akô Đhong, ra đời vào năm 1956.A village of Ede people outside Buon Ma Thuot City Situated on the outskirts of Buon Ma Thuot City in the Central Highlands province of Dak Lak is a village of Ede ethnic people called“Ako Dhong” which came into being in 1956.Mâu thuẫn trong bọn cầm đầu FULRO người Êđê và người Mnong khá sâu sắc và gay gắt, chúng bắt đầu thanh trừng và giết hại lẫn nhau, tranh giành địa vị trong tổ chức FULRO, tỉnh đề ra các biện pháp giải quyết triệt để vấn đề FULRO ở cơ sở, gắn liền với việc xây dựngcủng cố toàn diện vùng dân tộc.Conflicting among the leaders of FULRO, the Ede and Mnong people were quite profound and fierce, they began to purify and kill each other, competing for status in the FULRO organization, the province proposed solutions to solve the problem thoroughly. FULRO theme at the grassroots level, associated with the construction of comprehensive consolidation of ethnic areas.Có khoảng 200 bà vợ của những tù nhân lương tâm, có hàng trăm trẻ em là con cái của các tù nhân lương tâm, có hàng chục và hàng chục ông bố và bà mẹ già của những tùnhân lương tâm, họ là người Kinh, Êđê, Gia Rai và Ba Na.There are about two hundred wives of these prisoners of conscience, there are hundreds of children who are children of these prisoners of conscience, there are dozens and dozens of fathers and elderly mothers of these prisoners of conscience,they are the Kinh, the Ede, the Gia Rai and the Ba Na. Results: 7, Time: 0.0132

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English êđê Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Dân Tộc ê đê Tiếng Anh