"edge" Là Gì? Nghĩa Của Từ Edge Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

  • danh từ

    ogờ, rìa, đường viền; khung (bản đồ); sống (núi)

  • động từ

    omài sắc

    §dividing edge : rìa phân chia, giới hạn phân chia

    §drill edge : răng lưỡi khoan

    §knife edge : lưỡi dao (của cân)

    §reef edge : gờ của ám tiêu

    §shelf edge : rìa ngoài thềm lục địa, gờ thềm lục địa

    §straight edge : thước chữ T, êke kép

    §stratigraphic top edge : giới hạn trên của địa tầng

    §edge lease : vùng đất rìa

    Vùng đất có dầu khí ở ranh giới một mỏ Chỗ tiếp xúc dầu/nước hoặc khí/nước nằm ở dưới khoảng đất này

    §edge player : người thử khoan vùng rìa

    Người hoặc công ty gánh nhận vùng đất và khoan giếng quanh vùng rìa của mỏ dầu

    §edge values : điểm lộ dầu

    Các điểm tập trung cao độ của hiđrocacbon trên mặt đất, hình thành do vi thấm rỉ ở trên chỗ tiếp xúc dầu/nước trên bể chứa dưới đất

    §edge water : nước rìa

    Nước tự do có ở biển vỉa chứa dầu hoặc khí

    §edge well : giếng ven rìa

    Giếng khoan xuống sườn của một cấu tạo hoặc ranh giới ngoài của một vỉa sản xuất Giếng ven rìa gọi là giếng biên mỏ thường gần chỗ tiếp xúc dầu/nước

  • Từ khóa » Edge Là Gì Trong Tiếng Anh