EDGE – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

EDGE (Enhanced Data Rates for GSM Evolution), đôi khi còn gọi là Enhanced GPRS (EGPRS), là một công nghệ di động được nâng cấp từ GPRS cho phép truyền dữ liệu với tốc độ có thể lên đến 384 kbit/s cho người dùng cố định hoặc di chuyển chậm và 144kbit/s cho người dùng di chuyển tốc độ cao. Trên đường tiến đến 3G, EDGE được biết đến như một công nghệ 2.75G. Thực tế bên cạnh điều chế GMSK, EDGE dùng phương thức điều chế 8-PSK để tăng tốc độ dữ liệu truyền. Chính vì thế, để triển khai EDGE, các nhà cung cấp mạng phải thay đổi trạm phát sóng BTS cũng như là thiết bị di động so với mạng GPRS.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

EDGE cung cấp cho chúng ta một tốc độ dữ liệu gấp 3 lần tốc độ GPRS. Khi sử dụng EDGE nhà điều hành có thể quản lý và phục vụ được hơn gấp 3 lần số thuê bao đối với GPRS, và gấp 3 lần giá trị dữ liệu trên một thuê bao, thêm một dung lượng đáng kể cho truyền thông thoại. EDGE sử dụng cấu trúc khung dữ liệu, kênh lô-gic,và băng thông sóng mang 200 kHz giống như TDMA (Đa-truy-nhập-phân-chia-theo-thời-gian) dùng trong mạng GSM hiện nay, cho phép nó phủ sóng trực tiếp trên nền GSM hiện có. Đối với một số mạng GSM/GPRS hiện nay, EDGE thực chất chỉ là một sự nâng cấp phần mềm.

EDGE cho phép truyền tải các dịch vụ di động tiên tiến như tải video, clip nhạc, tin nhắn đa phương tiện hoàn hảo, truy cập internet, e-mail di động tốc độ cao.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Chuẩn mạng thiết bị di động
Danh sách thế hệ điện thoại di động
0G (điện thoại vô tuyến)
  • MTS
  • MTA - MTB - MTC - MTD
  • IMTS
  • AMTS
  • OLT
  • Autoradiopuhelin
  • B-Netz
  • Altai
  • AMR
1G (1985)
Dòng AMPS
  • AMPS (TIA/EIA/IS-3, ANSI/TIA/EIA-553)
  • N-AMPS (TIA/EIA/IS-91)
  • TACS
  • ETACS
Khác
  • NMT
  • C-450
  • Hicap
  • Mobitex
  • DataTAC
2G (1992)
Dòng GSM/3GPP
  • GSM
  • CSD
  • HSCSD
Dòng 3GPP2
  • cdmaOne (TIA/EIA/IS-95 and ANSI-J-STD 008)
Dòng AMPS
  • D-AMPS (IS-54 và IS-136)
Khác
  • CDPD
  • iDEN
  • PDC
  • PHS
2G chuyển tiếp(2.5G, 2.75G)
Dòng GSM/3GPP
  • GPRS
  • EDGE/EGPRS (UWC-136/136HS/TDMA-EDGE)
Dòng 3GPP2
  • CDMA2000 1X (TIA/EIA/IS-2000)
  • CDMA2000 1X Advanced
Khác
  • WiDEN
  • DECT
3G (2003)
Dòng 3GPP
  • UMTS
    • UTRA-FDD / W-CDMA
    • UTRA-TDD LCR / TD-SCDMA
    • UTRA-TDD HCR / TD-CDMA
Dòng 3GPP2
  • CDMA2000 1xEV-DO Release 0 (TIA/IS-856)
3G chuyển tiếp(3.5G, 3.75G, 3.9G)
Dòng 3GPP
  • HSPA
    • HSDPA
    • HSUPA
  • HSPA+
  • LTE (E-UTRA)
Dòng 3GPP2
  • CDMA2000 1xEV-DO Revision A (TIA/EIA/IS-856-A)
  • EV-DO Revision B (TIA/EIA/IS-856-B)
  • EV-DO Revision C
Dòng IEEE
  • Mobile WiMAX
    • IEEE 802.16e
  • Flash-OFDM
  • iBurst
    • IEEE 802.20
4G (2013)(IMT tiên tiến)
Dòng 3GPP
  • LTE Advanced (E-UTRA)
  • LTE Advanced Pro (4.5G Pro/pre-5G/4.9G)
Dòng IEEE
  • WiMAX (IEEE 802.16m)
    • WiMax 2.1 (LTE-TDD)
5G (2020)(IMT-2020)(Đang phát triển)
LTE 
5G-NR 
Related articles
  • Mạng thiết bị di động
  • Mobile telephony
  • Lịch sử
  • Danh sách tiêu chuẩn
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=EDGE&oldid=69280069” Thể loại:
  • Chuẩn GSM
  • Videotelephony
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Dữ Liệu Edge