EE định Nghĩa: Kỹ Thuật điện - Electrical Engineering
↓ Chuyển đến nội dung chính Trang chủ › 2 chữ cái › EE › Kỹ thuật điện EE: Kỹ thuật điện EE có nghĩa là gì? Kỹ thuật điện là một trong những ý nghĩa của nó. Bạn có thể tải xuống hình ảnh bên dưới để in hoặc chia sẻ với bạn bè qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là quản trị viên trang web hoặc blogger, hãy thoải mái đăng hình ảnh lên trang web của bạn. EE có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.
EE là viết tắt của Kỹ thuật điện
Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về EE trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa EE cho bạn bè của bạn qua email. Đối với hình ảnh cho từ viết tắt EE, kích thước 669 pixel (chiều dài) x 350 pixel (chiều rộng) cung cấp hình ảnh trực quan rõ ràng và đủ chi tiết, trong khi kích thước 60 kilobyte đảm bảo hình ảnh đủ nhẹ để tải nhanh và dễ xử lý trên nhiều nền tảng kỹ thuật số khác nhau.-
Trích dẫn "EE - Electrical Engineering" với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn "EE - Electrical Engineering" với tư cách là Người quản lý trang web
Ý nghĩa khác của EE
Như đã đề cập ở trên, EE có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Định nghĩa bằng tiếng Anh: Electrical Engineering
Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của EE cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của EE trong các ngôn ngữ khác của 42.
EE định nghĩa:
- Phong bì mở rộng
- Eagle Eye
- Cực kỳ ấn bản
- Môi trường thực hiện
- Đông châu Âu
- Kỹ thuật đánh giá
- Năng lượng hiệu quả
- Các chuyên gia Exchange
- Kết thúc thực thể
- Expression Engine
- Giáo dục môi trường
- Kỹ thuật đánh giá
- Phiên bản doanh nghiệp
- Số mũ
- Kỹ sư điện
‹ Ellie Goulding
Tasa đôi Equivalente ›
EE là từ viết tắt tiếng Anh
Trong tiếng Anh, EE là viết tắt của Electrical Engineering. Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, EE là viết tắt của Kỹ thuật điện. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này.-
EE => Kỹ thuật điện
-
EE => Electrical Engineering
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- ASAP
- FYI
- DIY
- ETA
- FAQ
- IDK
- BRB
- LOL
- OMG
- BTW
- TBH
- IMO
- AKA
- RIP
- TBA
- RSVP
- DOB
- HR
- PTO
- CEO
- CFO
- IT
- PR
- VPN
- PIN
- URL
- KPI
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Ee Là Ngành Gì
-
Mã Ngành EE-EP (Tin Học Công Nghiệp) Trên Hồ Sơ Giấy
-
Ngành đào Tạo ĐẠI HỌC
-
Mô Tả CTĐT Ngành Kỹ Thuật Điện - Điện Tử
-
Ngành Kỹ Thuật điện Và Máy Tính (EEIT)
-
Các Ngành đào Tạo - Trường Đại Học Quốc Tế
-
Ngành Kỹ Thuật điện: Học Gì, Học ở đâu, Và Cơ Hội Nghề Nghiệp
-
Tổng Hợp 8 Ngành Kỹ Sư Phổ Biến Cho Bạn Lựa Chọn
-
Chuyên Ngành Tin Học Công Nghiệp Và Tự động Hóa - Hocmai
-
Những điều Cần Biết Về Ngành Kỹ Thuật điện Tử - Viễn Thông?
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
K67 - Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội (HUST) | Facebook
-
Ngành Thống Kê Là Gì? Học Ngành Thống Kê Ra Trường Làm Gì?