Eevui | Wiki Pokémon Tiếng Việt | Fandom

Eevui

Pokémon Tiến Hóa 133
  • Thường
  • Gigamax
Thường
Gigamax
Thuong Thường

Đặc tính

  • Thích Ứng
  • Đào Tẩu

Tỷ lệ giới tính

87.5% Icon đực / 12.5% Icon cái

Cao

  • 0.3 m (Thường)
  • 18.0 m〜 (Gigamax)

Nặng

  • 6.5 kg (Thường)
  • ???.? kg (Gigamax)
⬅️ Tiền tiến hóa Tiến hóa ➡️
Không có Showers, Thunders, Booster, Eifie, Blacky, Leafia, Glacia, Ninfia
Eevui (イーブイ, Ībui) là Pokémon thuần hệ Thuong Thường được giới thiệu trong Thế hệ I. Với những điều kiện tiến hóa khác nhau, Eevui sẽ tiến hóa thành những Pokémon khác nhau:

  • Showers khi tiếp xúc với Đá nước.
  • Thunders khi tiếp xúc với Đá sấm sét.
  • Booster khi tiếp xúc với Đá lửa.
  • Eifie khi lên cấp vào ban ngày với Độ thân thiết ở mức cao.
  • Blacky khi lên cấp vào ban đêm với Độ thân thiết ở mức cao.
  • Leafia khi lên cấp gần Moss Rock.
  • Glacia khi lên cấp gần Ice Rock.
  • Ninfia khi lên cấp nếu biết một chiêu thức hệ Tiên và đạt 2 cấp về Affection.

Eevui là linh vật của bản game Pokémon Let's Go, Eevee!.

Mục lục

  • 1 Mô tả
    • 1.1 Eevui
    • 1.2 Eevui Gigamax
  • 2 Năng lực
    • 2.1 Thế hệ II về sau
    • 2.2 Thế hệ I
  • 3 Khả năng chịu sát thương
  • 4 Tên gọi khác

Mô tả[]

Eevui[]

Eevui là một loài Pokémon rất hiếm, số lượng cá thể của chúng ngày nay không còn nhiều. Sở hữu bộ mã di truyền không ổn định, Eevui có khả năng tự thay đổi các thành phần trong cơ thể để thích ứng tốt với môi trường khắc nghiệt xung quanh. Chỉ cần tiếp xúc với những bức xạ từ bên ngoài thích hợp, Eevui nhanh chóng sẽ tiến hóa để thay đổi hình dạng sống. Loài Pokémon này có thể tiến hóa thành 8 dạng khác nhau. Bộ gene bất thường của Eevui vẫn là một bí ẩn đối với các nhà khoa học, tuy nhiên nó đóng góp rất nhiều trong việc nghiên cứu về sự tiến hóa ở Pokémon. Người ta nói rằng, thậm chí gương mặt của Eevui sẽ càng ngày trở nên giống với vị huấn luyện viên của chúng.

Eevui Gigamax[]

Năng lượng Gigamax làm tăng độ xù của phần lông quanh cổ Eevui. Phần lông này sẽ phủ lấy kẻ thù, trói buộc cơ thể và mê hoặc tâm trí chúng. Eevui Gigamax trở nên hồn nhiên và thân thiện hơn. Chúng cố gắng để chơi đùa với bất cứ ai xung quanh. Tuy nhiên, kết quả là chúng sẽ nghiền nát họ bằng cơ thể to lớn.

Năng lực[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 55
Tấn công 55
Phòng thủ 50
Tấn công đặc biệt 45
Phòng thủ đặc biệt 65
Tốc độ 55
Tổng 325

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 55
Tấn công 55
Phòng thủ 50
Đặc biệt 65
Tốc độ 55
Tổng 280

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Ma Ma Thuong Thường Giacdau Giác đấu
Bay Bay
Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Contrung Côn trùng
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Bang Băng
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Eievui (イーブイ, Ībui)
Gigamax Eievui (キョダイマックスイーブイ, Kyodaimakkusu Ībui)
Anh Eevee
Gigantamax Eevee
XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151

Từ khóa » Hình ảnh Pokemon Eevee