Ehime – Wikipedia Tiếng Việt

Tỉnh Ehime愛媛県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji愛媛県
 • RōmajiEhime-ken
Nút giao thông Kawauchi và một góc thành phố Tōon, tỉnh Ehime.
Cờ hiệu của tỉnh EhimeHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh EhimeBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Ehime trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Ehime trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Ehime trên bản đồ Thế giớiTỉnh EhimeTỉnh Ehime
Tọa độ: 33°50′29,8″B 132°45′56,4″Đ / 33,83333°B 132,75°Đ / 33.83333; 132.75000
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
ĐảoShikoku
Lập tỉnh20 tháng 2 năm 1873
Đặt tên theoEhime
Thủ phủMatsuyama
Phân chia hành chính7 huyện20 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcNakamura Tokihiro
 • Phó Thống đốcSenba Ryūzou, Joukou Toshifumi
 • Văn phòng tỉnh4-4-2, phường Ichibancho, thành phố Matsuyama 790-8570Điện thoại: (+81) 089-941-2111
Diện tích
 • Tổng cộng5,676,11 km2 (2,19.156 mi2)
 • Rừng70,3%
Thứ hạng diện tích26
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.385.262
 • Thứ hạng28
 • Mật độ244/km2 (630/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 4.756 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,520 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,1%
Múi giờUTC+9, Giờ UTC+9
Mã ISO 3166JP-38
Mã địa phương380008
Thành phố kết nghĩaHawaii, Thiểm Tây
Tỉnh lân cậnTokushima, Kōchi, Kagawa, Hiroshima

Sơ đồ hành chính tỉnh Ehime

― Thành phố / ― Thị trấn

Websitewww.pref.ehime.jp
Biểu trưng
Hymn"Ehime no Uta" (愛媛の歌, "Ehime no Uta"?)
Loài chimOanh Nhật Bản (Erithacus akahige)
Tráp đỏ (Pagrus major)
HoaHoa cam satsuma (Citrus unshiu)
Động vật có vúRái cá sông Nhật Bản (Lutra lutra nippon)
Linh vậtMican[1]
CâyThông (Pinus)

Ehime (愛媛県 (Ái Viên huyện), Ehime-ken?) là một tỉnh phía Tây Bắc của vùng đảo Shikoku, Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố Matsuyama. Ehime có đặc sản nổi tiếng là quýt.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở hướng Bắc, Ehime giáp biển Seto Naikai. Ở phía Đông, giáp các tỉnh Kagawa và Tokushima. Phía Nam, giáp tỉnh Kochi. Địa hình của tình gồm vùng núi cao phía Đông Nam và bờ biển dài ở phía Bắc.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xưa kia, trên địa bàn tỉnh Ehime là xứ Iyo.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Ehime bao gồm 20 đơn vị hành chính cấp hạt, trong đó có 11 thành phố và 9 thị trấn, làng.

Tên thành phố Dân số Diện tích Mật độ Ngày thành lập Trang chủ
Matsuyama 512.565 428.84 1.195,24 15 tháng 12 năm 1889 [1]
Niihama 124.330 234.30 530.64 3 tháng 11 năm 1937 [2]
Shikokuchūō 93.444 420.05 222.46 1 tháng 4 năm 2004 [3]
Seiyo 46.908 514.78 91.12 1 tháng 4 năm 2004 [4]
Tōon 35.080 211.45 165.90 21 tháng 9 năm 2004 [5]
Saijō 116.687 509.78 229.00 1 tháng 11 năm 2004 [6]
Ōzu 52.118 432.20 120.59 11 tháng 1 năm 2005 [7]
Imabari 173.985 419.56 414.68 16 tháng 1 năm 2005 [8]
Yawatahama 42.087 132.96 316.54 28 tháng 5 năm 2005 [9]
Iyo 40.608 194.47 208.81 1 tháng 4 năm 2005 [10] Lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2006 tại Wayback Machine
Uwajima 92.418 469.48 196.85 1 tháng 8 năm 2005 [11]

Làng và thị trấn:

  • Iyo Gun
    • Masaki
    • Tobe
  • Kamiukena Gun
    • Kumakōgen
  • Kita Gun
Uchiko
  • Kitauwa Gun
Kihoku † Matsuno †
  • Minamiuwa Gun
Ainan
  • Nishiuwa Gun
Ikata
  • Ochi Gun
Kamijima

† Dự kiến sẽ sáp nhập [12][liên kết hỏng].

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở tại Ehime. Bóng đá

  • Ehime FC

Bóng chày

  • Ehime Mandarin Pirates

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

- Suối nước nóng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ みきゃんのかんづめ (bằng tiếng Nhật). Ehime Prefectural Government. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Ehime.
  • Website chính thức của tỉnh Ehime (tiếng Nhật)
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ehime
Hành chính
Thành phốtrung tâm
  • Matsuyama
Cờ Ehime
Thành phố
  • Imabari
  • Iyo
  • Niihama
  • Ōzu
  • Saijō
  • Seiyo
  • Shikokuchūō
  • Tōon
  • Uwajima
  • Yawatahama
Huyện
  • Iyo
  • Kamiukena
  • Kita
  • Kitauwa
  • Minamiuwa
  • Nishiuwa
  • Ochi
Thị trấn
  • Ainan
  • Ikata
  • Kamijima
  • Kihoku
  • Kumakōgen
  • Masaki
  • Matsuno
  • Tobe
  • Uchiko
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay

Từ khóa » Bản đồ Tỉnh Ehime