Electron Chuyển động Quanh Hạt Nhân Và Sắp Xếp Thành Từng Lớp.

  1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Trung học cơ sở - phổ thông >
Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.11 KB, 55 trang )

Câu 3: (1điểm): Đánh dấu ì vào đáp án mà em cho là đúng.Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó sốproton là 17 thì:Số electron = 18 và số notron = 17Số electron = 17 và số notron = 18Số electron = 16 và số notron = 19Số electron = 19 và số notron = 16Hớng dẫn chấm và biểu điểmCâu 1 (6điểm): Điền mỗi từ, cụm từ đúng đợc 1 điểm:Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ramọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi nhữngelectron mang điện tích âm". Hạt nhân dợc tạo bởi proton và nơtron.Câu 2: (3điểm): Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu: 0,5 điểm1; 4; 6 khoanh chữ Đ2; 3; 5 khoanh chữ S;Câu 3: Đánh dấu ì vào đáp án đúng đợc 1 điểmTrong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó sốproton là 17 thì :Số electron = 17 và số nơtron = 18ìĐề 4( Bài định luật bảo toàn khối lợng các chất- phơng trình hoá học)Câu 1.( 4,0 điểm) Hãy lập các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau:-HCl + Al(OH)3------> AlCl3 + H2O-Al + CuSO4------> Al2(SO4)3 + CuCâu 2.( 6,0 điểm) Có thể thu đợc sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit(CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO 2) tạothành.a. Lập phơng trình hoá học của phản ứng7 b. Tính khối lợng kim loại sắt thu đợc khi cho 16,8 gam CO tác dụnghết với 32 gam Fe2O3 và có 26,4 gam CO2 sinh ra.Hớng dẫn chấm và biểu điểmCâu 1. ( 4 điểm)Mỗi phơng trình đúng cho 2 điểm (2 điểm)Câu 2. a. Phơng trình phản ứngFe2O3 + 3CO2Fe + 3CO2 (2 điểm)b. mFe = 16,8gam + 32 gam - 26,4 gam = 22,4 gam (4 điểm)Đề 5 (Bài phơng trình hoá học)Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phơng trình hoá học sau:1)H2+ O2H2O2)Al+ O2Al2O33)Fe + 2 HCl4)Fe2O3 + H2Fe + H2O5)NaOH + CuSO4Na2SO4 + Cu(OH)26)H2SO4 + KOHK2SO4 + H2 O7)AgNO3 + FeCl3AgCl + Fe(NO3)38)CaCO3 +CaCl2 + H2O + CO29)CH4 + O210)FeFeCl2 + H2HClCO2 + H2O+ Cl2FeCl3Hớng dẫn chấm và biểu điểmHoàn thành đúng mỗi phơng trình hoá học: 1điểm1)2 H2+ O22 H2O2)4 Al+ 3 O2 3)Fe + 2 HCl4)Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O5)2 NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)22 Al2O3 FeCl2 + H28 6)H2SO4 + 2 KOH K2SO4 + 2 H2 O7)3 AgNO3 + FeCl3 3 AgCl + Fe(NO3)38)CaCO3 + 2 HCl9)CH4 + 2 O210)2 Fe CaCl2 + H2O + CO2+ 3 Cl2 CO2 + 2 H2O2 FeCl3Đề 6 ( Bài phản ứng oxihoá - khử)Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu đúngCâu 1.( 1 điểm) Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxihoá - khử .A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxitB. Lu huỳnh cháy trong oxiC. Canxi oxit tác dụng với nớc thành canxi hiđroxitD. Điphotpho penta oxit tác dụng với nớc tạo axit cacbonic.Câu 2 ( 4 điểm) Ngời ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khửđồng (II) oxit.a. Khối lợng đồng (II) oxit bị khử là:A. 1,5 gamC. 6,0 gamB. 4,5 gamD. 3,0 gamb. Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là:A. 0,84 lítC. 0,42 lítB. 1,26 lítD. 1,68 lítCâu 3 ( 5 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng:CO + Fe2O3 -----> Fe + CO2;Al + CuO-----> Cu + Al2O3a. Hãy lập các phơng trình phản ứng hoá học trênb. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Hãy giải thích?Hớng dẫn chấm và biểu điểm9 Câu 1. (1 điểm)B đúng(1 điểm)Câu 2. (4 điểm)a/ D đúng (2 điểm)b/ A đúng(2 điểm)Câu 3( 5 điểm). Viết đúng mỗi phơng trình phản ứng, trả lời đúng đó là cácphản ứng oxi hoá - khử, Giải thích đúng đợc 2,5 điểmĐề 7Câu 1.( 2.0 điểm) Hãy ghép các chữ A hoặc B, C, D chỉ gốc axit ởcột 1 cho phù hợp với các số 1 hoặc 2,3,4,5 chỉ tên axit ghi ở cột 2.Cột 1 - Gốc axitA. =SO4B. =CO3Cột 2 - Tên axit1. axit clohiđric2. axit cacbonnic3. axit photphoric4. axit brom hiđric5. axit sunfuricC. - ClD. PO4Câu 2.( 4 điểm) Khi cho 0,2 mol kim loại kẽm tác dụng với dung dịch chứa49 gam H2SO4. Sau phản ứng chất còn d kẽm, đúng hay sai?Câu 3.( 4 điểm) Khi cho 560 kg CaO (vôi sống) tác dụng với nớc. Lợng vôiCa(OH)2 (vôi tôi) thu đợc là:A.560 kgB.620 kgC.740 kgD.1120 kgHớng dẫn chấm và biểu điểmCâu 1. (2,0 điểm). Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểmA-5B-2C-1D-3Câu 2. (4,0 điểm)saiCâu 5. (4,0 điểm)C đúng10 Đề 8 ( Bài Mol)Câu 1. (2 điểm)Hãy cho biết khối lợng mol của một chất là gì ? Cho ví dụ.Câu 2. (4 điểm)a. Tính khối lợng của lợng các chất sau:- 0,3 mol phân tử CO2- 2,25 mol phân tử H2SO4b. Tìm số mol có trong khối lợng các chất sau:- 20 gam NaOH- 88 gam CO2Câu 3. (4 điểm)Hãy xác định khối lợng và thể tích khí (đktc) của lợng chất sau:a. 0,25 mol khí CH4b. 0,5 mol khí CO2(Na = 23,C= 12,D = 16,H= 1,S =32)Hớng dẫn chấm và biểu điểmCâu 1. (2 điểm)Nêu đúng định nghĩa đợc 1 điểm, nêu đúng thí dụ đợc 1 điểm.Câu 2 (4 điểm)a. 2 điểm-0,3 x 44 = 13,2 gam CO2-2,25 x 98 = 220,5 gam H2SO4b. 2 điểm-20= 0,5 (mol) NaOH4011 -88= 2 (mol) CO244Câu 3. (4 điểm)a. 2 điểmKhối lợng 0,25 mol CH40,25 x 16 = 4 (g)Thể tích 0,25 mol CH4 (đktc)0,25 x 22,4 = 5,6 (l)b. 2 điểmKhối lợng 0,5 mol khí CO20,5 x 44 = 22 (g)Thể tích 0,5 mol khí CO2 (đktc)0,5 x 22,4 = 11,2 (l)12 III. Đề kiểm tra 45 phútĐề 1Chơng 3. Mol và tính toán hoá họcPhần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)Câu 1 ( 1 điểm): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến kháiniệm mol để điền vào chỗ trống sau đây:a) ...............là lợng chất có chứa N .... .......hoặc .................b). Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng của ..................hoặc phân tử chấtđó, tính ra gam, có số trị bằng .................hoặc ...................c). ................................của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó.d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng...............Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.Câu 2( 1 điểm).1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đềucó :A. Số phân tử khí nh nhauB. Thể tích nh nhauC. Khối lợng nh nhauD. Cả B và C đúngCâu 3 ( 1 điểm)Khối lợng trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxi, 1 mol khícacbonic, 1 mol khí sunfurơ là:A. 140/3B. 124/3C. 156/3D. 128/313 ( O = 32, C = 12, S = 32)Phần II. Tự luận ( 7 điểm)Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nớc oxi già là H2O2. Hỏi trong phântử nớc oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lợng?( H= 1. O = 16)Câu 5 ( 4 điểm):Khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hoá học sau:CaCO3(r) CaO(k) + CO2(k)a) Tính khối lợng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống.b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc.( Ca= 40, O = 16, C = 12)Hớng dẫn chấm và biểu điểmPhần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)Câu 1( 1 điểm)Điền đúng các từ ở a, b, c, d đợc 0,25 điểmCâu 2 ( 1 điểm)C đúngCâu 3 ( 1 điểm)A. đúngPhần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)Câu 4( 3 điểm)- Tính đúng MH2O2: 0,5 điểm- Tính đúng số mol oxi: 2 mol, khối lợng 32 gam đợc 1 điểm.- áp dụng đúng công thức tính: 1 điểm- Tính đúng kết quả 94,11% oxi: 0,5 điểm14 Câu 5 (4 điểm)a) 2 điểm. Tính đúng 10 tấn vôi sóngb) 2 điểm. Tính đúng 2240000 lít CO2 (2,24m3)Đề 2Chơng 5. Hiđro - NớcPhần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.1. Câu 1( 1 điểm) Dẫn khí H2 d qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng.Sau thí nghiệm, hiện tợng quan sát đúng là:A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thànhB. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nớc tạo thànhC. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ống nghiệmD. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nớc bám ở thành ốngnghiệm.Câu 2( 1 điểm)Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, Dđứng trớc phơng án đúng.a. Có thể thu khí hiđro :A.Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợcB. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏiống nghiệm đầy nớc úp ngợc trong chậu nớc.C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc .D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.b. Đó là do:A. Chỉ vì hiđro không có phản ứng với nớcB. Chỉ vì hiđro ít tan trong nớcC. Chỉ vì hiđro nhẹ hơn không khí15 D. Hiđro không có phản ứng với nớc, ít tan trong nớc và nhẹ hơnkhông khí.Câu 3 ( 1 điểm)Có các phản ứng :1. H2O + Na2O 2 NaOH2. 4K + O2 2K2O3. P2O5 + 3H2O 2H3PO44. 2H2+ O2 2H2O5. 4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fea) Nhóm phản ứng đều gồm các phản ứng oxi hoá khử là:A. 1,4,5B. 2,4,5C. 2,3,4D. 1,2,5b) Nhóm phản ứng chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là:A. 1,2, 4, 5B. 1,2,3, 5C. 1, 3,4,5,D. 1,2,3,4Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)Câu 4 ( 3 điểm). Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Có thể dùng nớc vàquì tím để nhận biết mỗi chất đợc không? Hãy giải thích và viết các phơngtrình phản ứng xảy ra.Câu 5.( 4 điểm)Cho 4,6 gam một kim loại A phản ứng với nớc tạo thành dung dịchAOH và 2,24 lít khí ở đktc.a) Hãy viết phơng trình hoá học xảy rab) Xác định kim loại AThể tích khí đợc đo ở đktc.( H = 1, O = 16, K = 39, Ca = 40, Na= 23)Hớng dẫn chấm và biểu điểm.Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)Câu 1 (1 điểm). C đúng16 Câu 2. ( 1 điểm) .a) B đúngb) D đúngCâu 3 ( 1 điểm)a) B đúngb) D đúngPhần II. Tự luận (7,0 điểm)Câu 4 ( 3 điểm)Có thể dùng nớc và quì tím để nhận biết mỗi chất .Cho 2 chất rắn vào ống nghiệm đựng nớc, khuấy đều tạo thành dungdịch rồi nhúng quì tím vào. Nếu quì tím hoá xanh, đó là CaO, nếu quì tímhoá đỏ , đó là P2O5. ( 1 diểm). Đó là do CaO là oxit bazơ phản ứng với nớc tạo thành dung dịchCa(OH)2 làm quì tím hoá xanh; P2O5 phản ứng với nớc tạo thành dung dịchaxit H3PO4 làm quì tím hoá đỏ (1 điểm)Viết đúng 2 PTHH đợc 1 điểmCâu 5 ( 4 điểm)2A + 2 H2O 2AOH + H22 mol0,2 mol(1 điểm)1 mol0, 1 mol(1 điểm)0, mol A có khối lợng 4,6 gamVậy 1 mol A có khối lợng 23 gam.(1, 5 điểm)Suy ra A là Natri.(0,5 điểm)17

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • bộ đề kiểm tra hóa học lớp 8 cả nămbộ đề kiểm tra hóa học lớp 8 cả năm
    • 55
    • 667
    • 0
Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(286.5 KB) - bộ đề kiểm tra hóa học lớp 8 cả năm-55 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Electron Sắp Xếp Thành Từng Lớp