êm ái - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˧ aːj˧˥ | em˧˥ a̰ːj˩˧ | em˧˧ aːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˧˥ aːj˩˩ | em˧˥˧ a̰ːj˩˧ |
Tính từ
[sửa]êm ái
- Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.
Tham khảo
[sửa]- "êm ái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Khái Niệm êm ái
-
êm ái Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
êm ái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
êm ái Là Gì, êm ái Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Đi Tìm Quy Chuẩn Cho “cái Chết êm ái”
-
Các Nước Thực Hiện “quyền được Chết” Như Thế Nào? | Báo Dân Trí
-
Tiêu Chuẩn Mới Với "Tuyệt Phẩm êm ái" Bridgestone Turanza T005A
-
Ái Nhi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Muôn Kiểu định Nghĩa "cảm Giác Lái" Của Người Việt
-
Khái Niệm Trẻ Em Là Gì? Quyền được Bảo Vệ Của Trẻ Em Là Gì?