EM CÀNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " EM CÀNG " in English? Sem càngmore itôi càngnữa tôihơn tôinhiều hơn nữa , tôithêm tôithêm iyou asbạn nhưbạn khibạn là mộtanh nhưem nhưcô nhưcon nhưngươi nhưông nhưcậu như

Examples of using Em càng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em càng chống cự.The more you resist.Được thể em càng làm tới.More I could be doing.Em càng thay đổi hơn.The more I changed.Hiện giờ em càng cần hơn tôi.”.He needs me more than you do right now.”.Em càng kg muốn nói.So the more you want to tell.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesphòng em bé Usage with verbsem muốn em biết em nghĩ em yêu em thích em nói em thấy em đi giúp emgặp emMoreUsage with nounstrẻ emem bé em gái em trai con emngười anh embọn emquyền trẻ emmẹ emcách emMoreCàng thích anh bao nhiêu, em càng tổn thương bấy nhiêu.The more I like you, the more I hurt.Em càng thích anh thật nhiều.The more I like you. Oh boy.Càng cố đánh nhau, em càng làm mình đau.The more you try to do this, the more you hurt yourself.Em càng ngày càng giống người Ireland.I'm getting more like the Irish every day.Anh càng mơ nhiều về em, em càng tin.The more I dream about you the more that I believe.Em càng ngày trông càng đẹp, Clarissa à.You get more beautiful every day, Rebecca.Giờ đây sau bao năm trôi qua, em càng xinh đẹp hơn.As more hurts unfold year after year, He becomes all the more beautiful.Em càng lau chùi, nó càng tệ thêm.And the more I try to clean up the floor, the worse it gets.Em đã cố gắng quên anh,nhưng em càng cố gắng từng nào, em càng nghĩ về anh nhiều hơn.”.I tried to forget you, but it was Difficult, the more I thought about you…″.Nhưng em càng đưa tay lên thì càng chùn chân xuống.The more you pull up, the more your foot pushes down.Bởi vì con người luôn tàn nhẫn, nếu em càng giấu diếm, họ sẽ càng đả kích em..Since people are cruel, the more I try to hide who I am, the more they torment me.Em càng nhìn thế gian, thì càng cảm thấy bất mãn.The more I see of the world, the more I am dissatisfied with it.Em đã cố gắng quên anh, nhưng em càng cố gắng bao nhiêu, em càng nghĩ về anh nhiều hơn.”.I tried to forget you, but the harder I tried, the more I thought about you.".Nhưng em càng muốn biết hơn, là ai muốn tặng cho em?”.But the more you know what you want, the more eager they will be to give it to you.”.Anh đang xúc tiến những việc đó, nhưng thực tế thì, tất cảnhững gì anh thật sự muốn là có thể quan hệ với em càng sớm càng tốt.I am proceeding with those activities, but in point of actual fact,all I really want to do is have intercourse with you as soon as possible.Nếu em càng gần Thiên Chúa, tâm hồnem luôn trong sáng và bình an.As long as you are in God's will,you are in the light; safe and secure.Em trả lời: Cứ để em nghĩ tới đó, em càng nghĩ càng đau khổ,em muốn đau khổ vì tình yêu Chúa và tội nhân.Let me think about it”, she replied,“for the more I think, the more I suffer, and I want to suffer for love of Our Lord and for sinners.”.Em càng ở bên anh, em lại càng dính vào sâu sắc.The deeper I'm in it with you, the deeper I'm into everything, and I have to get my certification.Chị cứ để cho em suy nghĩ về nó," em trả lời," vì khi càng nghĩ đến nó, em càng thấy đau khổ, và em muốn được đau khổ vì tình yêu Chúa và cho những người tội lỗi.Let me think about it”, she replied,“for the more I think, the more I suffer, and I want to suffer for love of Our Lord and for sinners.”.Trẻ em càng nhỏ tuổi thì việc điều trị tại bệnh viện sẽ càng cần thiết.The younger the infant, the more likely treatment in the hospital will be needed.Nhưng anh ước gì ngày nào anh cũng được ở bên em nhưng anh biết em lại khôngthích vậy, em chỉ muốn anh quên em càng sớm càng tốt để anh khỏi đau buồn vì em..But I wish he was on any side but I know I do not like that,I just want you to forget you as soon as possible to grieve for him from me.Em càng biết mình là ai và mình muốn gì,càng ít thứ làm phiền em hơn.”.The more you know who you are, and what you want,the less you let things upset you.”.Em chỉ cảm thấy, em càng cảm nhận thế giới này bao nhiêu Emcàng thấy nó kì lạ bấy nhiêu.I just feel like the more I try to understand the world, the more of a stranger it makes me feel.Cac em càng học để trở thành độc lập về tài chính, các em càng có thể ít bị căng thẳng trong cuộc sống vì các em kiểm soát được nhiều hơn cuộc sống riêng của mình.The more that you learn to become financially independent, the less stress you may have in your life as you are more in control of your own.Em biết đấy, em càng cố đơn giản hóa mọi chuyện thì lại càng khiến nó phức tạp hơn, Elizabeth ạ.You know, the more you try to simplify things, Elizabeth, the more you complicate them.Display more examples Results: 55, Time: 0.0449

Word-for-word translation

empronouniyoumyyouremnounbrothercàngadverbmoreincreasinglycàngas possiblecàngverbbecomegrow S

Synonyms for Em càng

tôi càng nữa tôi hơn tôi em cảm thấy thế nàoem cắt

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English em càng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Em Càng Là Gì