EM DẬY SỚM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

EM DẬY SỚM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sem dậy sớmi got up earlytôi dậy sớm

Ví dụ về việc sử dụng Em dậy sớm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em dậy sớm thế.You're up early.Giúp em dậy sớm.Help me to wake up early.Em dậy sớm và mọi thứ.I woke up early, everything.Ông xã sẽ gọi em dậy sớm.”.Grandma is picking you up early.”.Em dậy sớm để đi nhà thờ.I got up early for church.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtỉnh dậychống nổi dậyem dậybuổi sáng thức dậythời gian thức dậyphong trào nổi dậycậu tỉnh dậythế giới thức dậytrung quốc trỗi dậycon dậyHơnSử dụng với trạng từdậy sớm thường dậydậy quá dậy ngay dậy trễ Sử dụng với động từđứng dậy khỏi thường thức dậymuốn thức dậybắt đầu thức dậyđứng bật dậycố gắng đứng dậyđánh thức dậythích thức dậythức dậy cảm thấy thức dậy khỏi HơnNhư thường ngày, em dậy sớm để tập thể dục.As is usual, I got up early to run.Em dậy sớm và mọi thứ.I got up early and everything.Sáng nay em dậy sớm, đúng không?”.You're up early this morning, aren't you?”.Em dậy sớm, mặc đồng phục.Wake up early, dress well.Thế cái gì làm sáng nay em dậy sớm vậy.So what got you up so early this morning.Em dậy sớm và mọi thứ.You woke up early and everything.Sáng nay em dậy sớm quá" Andrew nói cười vui với người đẹp nhỏ xinh tươi trẻ đang ngồi trên đá.You're up early this morning,” Andrew said, grinning at the petite, youthful beauty seated upon the rock.Em dậy sớm để đi nhà thờ.I woke early up to go to church.Em dậy sớm để đi nhà thờ.We wake up early to go to church.Em dậy sớm và uống cà phê?Awake early and ready for coffee?Em dậy sớm và mọi thứ.I mean, I was waking up early and everything.Em dậy sớm nhất đúng không?”.You're up early, aren't you?».Em dậy sớm để nghe lời chim hót.I wake early and listen to the birds.Do em dậy sớm quá nên thay phiên gác với Cloude- san luôn.”.Since I woke up already, I switched with Cloude-san.".Em dậy sớm và làm hai công việc, trước và sau giờ học, sáu ngày rưỡi một tuần.He gets up early and works two jobs, before and after school, six and a half days a week.Em phải dậy sớm.I have to get up early.Em phải dậy sớm.I gotta get up early.Sáng mai em phải dậy sớm.You have got to be up early in the morning.Em phải dậy sớm vào sáng mai.I gotta get up early in the morning.Tôi và đứa em trai dậy sớm.My kids and I got up early.Tôi và đứa em trai dậy sớm.My wife and I woke up early.Em dậy quá sớm,” Charity nhận xét.You're up early," Betsy observed.Mỗi sáng em lại dậy sớm để chăm sóc cho chúng.I got up early every morning and took care of the animals.Ngày mai em vẫn phải dậy sớm đi học.”.Tomorrow I have to get up early for school.”.Ngày mai em phải dậy sớm, thợ mở khóa không đến thì làm sao?”.You have to rise early tomorrow, so it is better that you do not stay up late.”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 163, Thời gian: 0.0248

Từng chữ dịch

emiemđại từyoumyyouremdanh từbrotherdậyget upwake updậydanh từrisedậyđộng từarisedậytính từawakesớmtrạng từearlysoonshortlysớmtính từprematuresớmas soon as S

Từ đồng nghĩa của Em dậy sớm

tôi dậy sớm em dâuem dùng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh em dậy sớm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Em Dậy Sớm để đi Nhà Thờ