Em - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɛm˧˧ | ɛm˧˥ | ɛm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɛm˧˥ | ɛm˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : em
- 㛪: yêm, em, êm, im
- 奄: yêm, yểm, em, êm, im, ăm
- 腌: yêm, em, êm
- 俺: yêm, em, êm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ém
- êm
- ếm
Danh từ
em
- Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình. Em tôi là học sinh của chị.
- Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả. Cô nó là em khác mẹ của tôi.
- Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình. Chú nó là em con chú của tôi.
- Từ chỉ một người nhỏ tuổi. Em thiếu nhi. Em học sinh lớp một.
Đại từ
- Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình. Em đến muộn, em xin lỗi anh chị.
- Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình. Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này.
- Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy. Em khóc, sao anh không dỗ. Các con đi chơi thì cho em đi với.
- Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ. Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé. Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ.
Tính từ
em
- Bé. Buồng cau em này mà bán thế thì đắt quá.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “em”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɛm/
| [ˈɛm] |
Danh từ
em /ˈɛm/
- M, m (chữ cái).
- M (đơn vị đo dòng chữ in).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “em”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Salar
[sửa]Cách phát âm
- IPA(ghi chú):[em]
Danh từ
em
- thuốc.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Salar
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Salar
- Danh từ tiếng Salar
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Em Là Gì
-
Ý Nghĩa Của 'em Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Em Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Gì, Nghĩa Của Từ Em | Từ điển Việt
-
EM Là Gì? Nghĩa Của Từ Em - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary
-
Em - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chế Phẩm Sinh Học EM Là Gì? • Tin Cậy 2022
-
EM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
[Chế Phẩm Sinh Học EM]: Thành Phần, Công Dụng, Cách Sử Dụng ...
-
Em Là Viết Tắt Của Từ Gì
-
Em Là Gì Trong Anh - Nipe - Zing MP3
-
Em Là Gì Trong Anh Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
EM LÀ AI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ví Em Là Gì? - Single By D Mex | Spotify
-
Khái Niệm Trẻ Em Là Gì? Quyền được Bảo Vệ Của Trẻ Em Là Gì?