Em - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Đại từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Salar Hiện/ẩn mục Tiếng Salar
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɛm˧˧ɛm˧˥ɛm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɛm˧˥ɛm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰍚: em
  • 㛪: yêm, em, êm, im
  • 奄: yêm, yểm, em, êm, im, ăm
  • 腌: yêm, em, êm
  • 俺: yêm, em, êm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ém
  • êm
  • ếm

Danh từ

em

  1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình. Em tôi là học sinh của chị.
  2. Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả. Cô nó là em khác mẹ của tôi.
  3. Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình. Chú nó là em con chú của tôi.
  4. Từ chỉ một người nhỏ tuổi. Em thiếu nhi. Em học sinh lớp một.

Đại từ

  1. Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình. Em đến muộn, em xin lỗi anh chị.
  2. Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình. Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này.
  3. Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy. Em khóc, sao anh không dỗ. Các con đi chơi thì cho em đi với.
  4. Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ. Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé. Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ.

Tính từ

em

  1. Bé. Buồng cau em này mà bán thế thì đắt quá.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “em”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈɛm/
Hoa Kỳ[ˈɛm]

Danh từ

em /ˈɛm/

  1. M, m (chữ cái).
  2. M (đơn vị đo dòng chữ in).

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “em”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Salar

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):[em]

Danh từ

em

  1. thuốc.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=em&oldid=2273533” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Salar
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Salar
  • Danh từ tiếng Salar
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục em 56 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Em Là Gì