êm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tà Mun Hiện/ẩn mục Tiếng Tà Mun
    • 2.1 Động từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 3.1 Tính từ
      • 3.1.1 Hậu duệ
    • 3.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
em˧˧em˧˥em˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
em˧˥em˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 奄: yêm, yểm, em, êm, im, ăm
  • 㛪: yêm, em, êm, im
  • 厭: yêm, yểm, áp, êm, ướm, im, yếm, ếm, hiếm
  • 腌: yêm, em, êm
  • 󰍙: êm
  • 淹: ươm, yêm, yểm, êm, ym, im
  • 俺: yêm, em, êm
  • 󰈝: êm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • em
  • ém
  • ếm

Tính từ

êm

  1. Trgt.
  2. Mềm và dịu. Đệm êm
  3. Yên lặng, không dữ dội. Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về. (ca dao)
  4. Nghe dễ chịu. Tiếng đàn rất êm,. Giọng hát êm
  5. Không rắc rối, không lôi thôi. Câu chuyện dàn xếp đã êm. Trong ấm, ngoài êm. (tục ngữ)
  6. Nhẹ nhàng trong chuyển động. Xe chạy êm.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “êm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Động từ

êm

  1. bú.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

êm

  1. êm.

Hậu duệ

  • Tiếng Việt: êm

Tham khảo

  • “êm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=êm&oldid=2273530” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Tà Mun
  • Động từ tiếng Tà Mun
  • Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Việt trung cổ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục êm 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » êm âm