EM XIN PHÉP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

EM XIN PHÉP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch em xini beglet mei aski'm sorryi pleasephéppermissionlicensepermissiblemagicauthorization

Ví dụ về việc sử dụng Em xin phép trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em xin phép đi chợ.I ask permission to go to the store.Nếu không em xin phép….Without asking your permission….Em xin phép chia sẻ.Please request permission to share.Vậy cho em xin phép về!So, please ask permission!Em xin phép chia sẻ!I will request permission to share!Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từxin visa xin phép vắc xinxin thị thực xin ngài xin giấy phép xin thứ lỗi xin tiền xin mẹ loại vắc xinHơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từxin vui lòng xin cảm ơn xin chúc mừng xin vui lòng gửi xin cám ơn nói xin chào xin vui lòng xem xin vui lòng đọc xin liên hệ xin cầu nguyện HơnVì vậy có một vài ý em xin phép nhận.So there's some permission you ask.Em xin phép đứng dậy trước.”.Please allow me to first stand.”.Để trả lời cho câu hỏi đó, em xin phép.In answering that question, I apologize.Em xin phép mẹ vội vàng đi.And I beg that you hurry.Nhưng phải để em xin phép chồng em cái đã”.But I have to ask your husband for permission to take you.”.Em xin phép vợ ông ấy.Ask his wife's permission.Vậy ta hỏi em, em xin phép nghỉ để làm gì?So I ask you, what do you need permission to do?Em xin phép được tự kết liễu đời mình.I ask permission to end my life.Tôi nói“ Em xin phép”, rồi bồn chồn nằm cạnh Giáo sư.I say"Excuse me," then nervously lie down beside professor.Em xin phép vợ ông ấy.He asked his wife's permission.Em xin phép không tiết lộ tên của mình.Please excuse not revealing my name.Em xin phép được chia sẻ được không ạ?May I ask permission to share?Em xin phép chia sẻ quan điểm của mình.I ask permission to share my perspective.Em xin phép vào phòng vệ sinh một lát.Can I please go to the bathroom.Em xin phép share post của anh ạ.Permission to share your post please.Em xin phép được nói chuyện với thầy”.Begging permission to speak with you, sir.".Em xin phép được chia sẻ câu chuyện của mình.I have asked permission to share our story.Em xin phép dùng nick mới để kể câu chuyện của mình.Richard asks permission to tell his story.Em xin phép được chia sẻ một chút về nơi mình sống.Please indulge me as I share a little about our journey.Em xin phép gia đình cho mình 1 năm để chứng minh.I asked my family to give me a year to prove myself.Em xin phép, giờ em có một cuộc hẹn vô cùng quan trọng phải đi.Excuse me, but I have an urgent meeting I have to go to now.Dạ, em có xin phép ông.Yes, you have my permission.Dạ tại sao em phải xin phép cô trước khi nói?But why should I have to ask permission to call you before I call you?Em phải xin phép để đi chơi với các bạn và gia đình cô ấy.I mean. I had to ask permission to go to the state fair with my best friend and her parents.Em đồng ý nhưng phải xin phép ba mẹ em trước.I wanted to go, but I needed my parents' permission first.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 300, Thời gian: 0.0287

Từng chữ dịch

emđại từiyoumyyouremdanh từbrotherxindanh từxinxinđộng từpleaseaskapplyletphépdanh từpermissionlicenseauthorizationphéptính từpermissiblemagic em xin lỗiem xuất hiện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh em xin phép English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xin Phép Em