Email: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch email EN VI emaile-mailTranslate GB ˈiːmeɪl email: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: email

Email, short for electronic mail, is a method of exchanging digital messages over the internet. It allows individuals to communicate with each other by sending and receiving messages through an email address. Email can contain text, images, links, attachments, ...Đọc thêm

Nghĩa: e-mail

Đọc thêm

Nghe: email

email: Nghe email |ˈiːmeɪl|

Nghe: e-mail

e-mail: Nghe e-mail

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh email

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • faTiếng Ba Tư پست الکترونیک
  • hiTiếng Hindi ईमेल
  • igTiếng Igbo email
  • lbTiếng Luxembourg Email
  • noTiếng Na Uy e-post
  • nyTiếng Cheva imelo
  • roTiếng Rumani e-mail
  • ruTiếng Nga Эл. адрес
  • snTiếng Shona epoust
  • suTiếng Sudan surélék
  • svTiếng Thụy Điển e-post
  • yiTiếng Yiddish בליצפּאָסט

Cụm từ: email

  • via email attachment - qua tệp đính kèm email
  • including email - bao gồm cả email
  • round robin email - email tổng hợp
  • enter your email address to unsubscribe - nhập địa chỉ email của bạn để hủy đăng ký
  • configure email - cấu hình email
  • here is the email - đây là email
  • email connection - kết nối email
  • answer an email - trả lời một email
  • escheatment due diligence email - email thẩm định tránh né
  • forward your email - chuyển tiếp email của bạn
  • last email - email cuối cùng
  • drafted email - email soạn thảo
  • please keep this email - vui lòng giữ email này
  • your email - email của bạn
  • welcome email - email chào mừng
  • Từ đồng nghĩa: email

  • e-mail, netmail, mail, phone, emailing, e-mailing, contact
  • electronic mail, fax, telephone, emailed, mailing, write to Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: e-mail

  • thư điện tử, gửi qua email, gửi thư điện tử, điện tử Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt slopes
    • 1talk
    • 2tool
    • 3berezovka
    • 4dốc
    • 5elongatum
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: email

    You should assume that email messages aren't private. Bạn nên cho rằng các thư email không phải là riêng tư.
    Tom sent an email to his boss instead of his girlfriend. Tom đã gửi một email cho sếp của anh ấy thay vì bạn gái của anh ấy.
    Tom received his flight confirmation details via email. Tom đã nhận được chi tiết xác nhận chuyến bay của mình qua email.
    I'm sorry for not replying to your email earlier. Tôi xin lỗi vì đã không trả lời email của bạn sớm hơn.
    He did not answer the phone, so I sent him an email. Anh ấy không nghe máy nên tôi gửi mail cho anh ấy.
    Tom pretended not to know Mary's email address. Tom giả vờ không biết địa chỉ email của Mary.
    Mary's email was very terse and it was clear that she was upset about something. Email của Mary rất ngắn gọn và rõ ràng là cô ấy đang buồn về điều gì đó.
    Tom forwarded John the email that he received from Mary. Tom đã chuyển tiếp cho John email mà anh ta nhận được từ Mary.
    Reduce the size of pictures and attachments in Outlook email messages. Giảm kích thước ảnh và tệp đính kèm trong thư email Outlook.
    If you've typed your email address or phone number correctly and see a message that an account with your email address or phone number already exists, let us know. Nếu bạn đã nhập chính xác địa chỉ email hoặc số điện thoại của bạn và thấy một thông báo rằng tài khoản có địa chỉ email hoặc số điện thoại của bạn đã tồn tại, hãy cho chúng tôi biết.
    To report phishing messages you've received, please email [email protected]. Để báo cáo tin nhắn lừa đảo bạn đã nhận được, vui lòng gửi email cho [email protected].
    I trusted you with my email address, and you betrayed that trust by sending me Internet banality: Tôi đã tin tưởng bạn bằng địa chỉ email của tôi và bạn đã phản bội lòng tin đó bằng cách gửi cho tôi lệnh cấm Internet:
    When you share a site with an authenticated external user, an invitation is sent to them via email which contains a link to the site or document. Khi bạn chia sẻ một trang web với một người dùng bên ngoài được xác thực, một lời mời được gửi đến họ qua email có chứa một liên kết đến trang web hoặc tài liệu.
    If the selected picture matches the requirements for printable images, you will receive an email with the unique number of the picture, consisting of 11 symbols. Nếu bức ảnh được chọn phù hợp với yêu cầu cho hình ảnh có thể in, bạn sẽ nhận được email có số duy nhất của hình ảnh, bao gồm 11 các biểu tượng.
    If you're required to enter an email address before sending an invitation, we've determined that your account is in violation of our User Agreement when sending invitations. Nếu bạn được yêu cầu nhập địa chỉ email trước khi gửi lời mời, chúng tôi đã xác định rằng tài khoản của bạn vi phạm Thỏa thuận người dùng của chúng tôi khi gửi lời mời.
    To add or remove an email address from your account: Để thêm hoặc xóa một địa chỉ email khỏi tài khoản của bạn:
    Sign in using the Microsoft account email address and password associated with your gamertag. Đăng nhập bằng địa chỉ email và mật khẩu tài khoản Microsoft được liên kết với thẻ gamertag của bạn.
    On March 1, 2010, MacHeist's second nanoBundle was announced via an email to begin sales on March 3, 2010. Vào ngày 1 tháng 3 năm 2010, nanoBundle thứ hai của MacHeist đã được thông báo qua email để bắt đầu bán hàng vào ngày 3 tháng 3 năm 2010.
    In 2002 Venditti attended a convention and met Chris Staros from Top Shelf Productions, and was added to Staros' email list. Năm 2002, Venditti tham dự một hội nghị và gặp Chris Staros từ Top Shelf Productions, và được thêm vào danh sách email của Staros.
    Meanwhile, its email list grew in connection with the promotions for Passion of the Christ, reaching 12 million addresses by the election. Trong khi đó, danh sách email của nó đã tăng lên cùng với các hoạt động quảng bá cho Passion of the Christ, đạt 12 triệu địa chỉ sau cuộc bầu cử.
    An email address that is not used for any other purpose than to receive spam can also be considered a spam honeypot. Một địa chỉ email không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích nhận thư rác cũng có thể được coi là một honeypot thư rác.
    Between late 2008 and early 2009, Vanessa George, Colin Blanchard, and Angela Allen met on Facebook, and then started to email and text message each other. Từ cuối năm 2008 đến đầu năm 2009, Vanessa George, Colin Blanchard và Angela Allen gặp nhau trên Facebook, sau đó bắt đầu gửi email và nhắn tin cho nhau.
    In February 2018, the Trump campaign sent out an email with a photo of Trump paying a hospital visit to a student survivor of the Stoneman Douglas High School shooting. Vào tháng 2 năm 2018, chiến dịch tranh cử của Trump đã gửi một email có ảnh Trump đến bệnh viện thăm một học sinh sống sót sau vụ xả súng ở trường trung học Stoneman Douglas.
    A TPV provider allows companies to prove that a consumer agreed to almost any kind of sale or other transaction, using either email or telephone or both, and obtain a legally binding instrument in the process. Nhà cung cấp TPV cho phép các công ty chứng minh rằng người tiêu dùng đã đồng ý với hầu hết mọi hình thức mua bán hoặc giao dịch khác, sử dụng email hoặc điện thoại hoặc cả hai và có được một công cụ ràng buộc pháp lý trong quá trình này.
    A mailbox provider, mail service provider or, somewhat improperly, email service provider is a provider of email hosting. Nhà cung cấp hộp thư, nhà cung cấp dịch vụ thư hoặc, hơi không đúng, nhà cung cấp dịch vụ email là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ email.
    Businesses can rely on contact center telephony services to respond to their customers’ queries over phone, email, chat, fax, etc. Các doanh nghiệp có thể dựa vào các dịch vụ điện thoại của trung tâm liên lạc để trả lời các thắc mắc của khách hàng qua điện thoại, email, trò chuyện, fax, v.v.
    An end-user can manually forward a message using an email client. Người dùng cuối có thể chuyển tiếp thư theo cách thủ công bằng ứng dụng email.
    A mailbox provider is the administrator of the registered domain name that forms the domain-part of its email addresses. Nhà cung cấp hộp thư là quản trị viên của tên miền đã đăng ký tạo thành phần miền của các địa chỉ email của nó.
    A typical scenario is when the emails are sent to staff of a multinational corporation with offices/branches throughout the world using their work email address. Một tình huống điển hình là khi các email được gửi đến nhân viên của một tập đoàn đa quốc gia có văn phòng / chi nhánh trên khắp thế giới bằng địa chỉ email công việc của họ.
    Email users and administrators of email systems use the same term when speaking of both server-based and client-based forwarding. Người dùng email và quản trị viên của hệ thống email sử dụng cùng một thuật ngữ khi nói về cả chuyển tiếp dựa trên máy chủ và dựa trên máy khách.

    Những từ bắt đầu giống như: email

    • emails - email
    • emailed - gửi qua email
    • email - e-mail
    • emailer - người gửi email
    • emailings - gửi email

    Những câu hỏi thường gặp: email

    Bản dịch của từ 'email' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'email' trong tiếng Việt là e-mail.

    Các từ đồng nghĩa của 'email' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'email' trong tiếng Anh có thể là: e-mail, netmail, mail, phone, emailing, e-mailing, contact, electronic mail, fax, telephone.

    Các từ đồng nghĩa của 'email' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'e-mail' trong tiếng Việt có thể là: thư điện tử, gửi qua email, gửi thư điện tử, điện tử.

    Cách phát âm chính xác từ 'email' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'email' được phát âm là ˈiːmeɪl. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'email' là gì (định nghĩa)?

    Email, short for electronic mail, is a method of exchanging digital messages over the internet. It allows individuals to communicate with each other by sending and receiving messages through an email address. Email can contain text, images, links, attachments, and other multimedia content. The use ...

    Từ 'email' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • You should assume that email messages aren't private.
    • Tom sent an email to his boss instead of his girlfriend.
    • Tom received his flight confirmation details via email.

  • Từ khóa » Email Tiếng Việt Là Gì