Ễnh ương đốm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Ễnh ương đốm | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới: | Animalia |
| Ngành: | Chordata |
| Lớp: | Amphibia |
| Bộ: | Anura |
| Họ: | Microhylidae |
| Chi: | Glyphoglossus |
| Loài: | G. guttulatus |
| Danh pháp hai phần | |
| Glyphoglossus guttulatus(Blyth, 1856) | |
| Các đồng nghĩa[2] | |
| |
Ễnh ương đốm (danh pháp hai phần: Glyphoglossus guttulatus) là một loài ễnh ương trong họ Microhylidae. Chúng được tìm thấy ở Lào, Malaysia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam, và có thể cả Campuchia.[2]
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2016). "Glyphoglossus guttulatus". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T57725A55068516. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T57725A55068516.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Frost, Darrel R. (2019). "Glyphoglossus guttulatus (Blyth, 1856)". Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Glyphoglossus guttulatus tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Glyphoglossus guttulatus tại Wikimedia Commons- van Dijk P.P. & Stuart B. 2004. Calluella guttulata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại | |
|---|---|
| Glyphoglossus guttulatus |
|
| Calluella guttulata |
|
| Megalophrys guttulata |
|
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Chi Nhái lưỡi
- Động vật được mô tả năm 1856
- Động vật lưỡng cư Campuchia
- Động vật lưỡng cư Lào
- Động vật lưỡng cư Malaysia
- Động vật lưỡng cư Myanmar
- Động vật lưỡng cư Thái Lan
- Động vật lưỡng cư Việt Nam
- Động vật được mô tả năm 1855
- Sơ khai Họ Nhái bầu
- Articles with 'species' microformats
- Thẻ đơn vị phân loại dùng nhiều hạng mục Wikidata thủ công
- Thẻ đơn vị phân loại với tổ hợp gốc tự động thêm vào
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » ễnh ương Thái Lan
-
Ễnh ương Cay Món ăn Dân Dã Của Udon Thái Lan
-
Ếch òn Nguyên Con - Món ăn Khiến Nhiều Người Khiếp Vía ... - AFamily
-
Ếch òn - Món ăn 'kinh Dị' Nhưng Lại Là đặc Sản ở Thái Lan Và Việt Nam
-
Món ăn Kinh Dị Nhất Thái Lan Khiến Du Khách “sợ Khóc Thét” Khi Nhìn ...
-
Món ăn KINH DỊ Của THÁI LAN Khiến Cho NETIZEN VIỆT NAM Ngỡ ...
-
Ễnh Ương Nấu Lá Giang Chua Cay Món Đặc Sản Của Người Thái ...
-
Bầu Trời Bangkok - Người Thái ăn ễnh ương | Facebook
-
Trải Nghiệm Với Món ăn Dân Dã Ễnh ương Cay ở ... - Du Lịch Thái Lan
-
Ếch òn Nguyên Con, Món Siêu Kinh Dị ở Thái Lan Lẫn Việt Nam
-
Trải Nghiệm Với Món ăn Dân Dã Ễnh ương Cay ở Udon Thani, Thái Lan
-
Ễnh ương Cay Món ăn Dân Dã Của Udon Thái Lan - ALONGWALKER
-
Ếch òn Nguyên Con - Món ăn Khiến Nhiều Người Khiếp Vía Khi Vừa ...
-
Món ăn Kinh Dị, Con ếch òn được Bày Bán Công Khai - 2sao