Entecavir – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Dữ liệu lâm sàng | |
|---|---|
| Phát âm | /ɛnˈtɛkəvɪər/ en-TEK-ə-veer |
| Tên thương mại | Baraclude[1] |
| AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
| MedlinePlus | a605028 |
| Giấy phép |
|
| Danh mục cho thai kỳ |
|
| Dược đồ sử dụng | Qua đường miệng |
| Mã ATC |
|
| Tình trạng pháp lý | |
| Tình trạng pháp lý |
|
| Dữ liệu dược động học | |
| Sinh khả dụng | n/a (≥70)[2] |
| Liên kết protein huyết tương | 13% (in vitro) |
| Chuyển hóa dược phẩm | không đáng kể |
| Chu kỳ bán rã sinh học | 128–149 giờ |
| Bài tiết | Thận 62–73% |
| Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
| Số đăng ký CAS |
|
| PubChem CID |
|
| DrugBank |
|
| ChemSpider |
|
| Định danh thành phần duy nhất |
|
| KEGG |
|
| ChEBI |
|
| ChEMBL |
|
| ECHA InfoCard | 100.111.234 |
| Dữ liệu hóa lý | |
| Công thức hóa học | C12H15N5O3 |
| Khối lượng phân tử | 277.279 g/mol |
| Mẫu 3D (Jmol) |
|
| Điểm nóng chảy | 220 °C (428 °F) value applies to entecavir monohydrate and is a minimum value[3] |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
| | |
Entecavir (ETV), được bán dưới tên thương hiệu là Baraclude Lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2022 tại Wayback Machine, là một loại thuốc kháng virus được sử dụng trong điều trị nhiễm virus viêm gan B (HBV).[1] Ở những người đang sử dụng cả thuốc kháng virus HIV/AIDS và HBV cũng nên được dùng thêm thuốc này.[1] Entecavir được uống dưới dạng viên nén hoặc ở dạng dung dịch.[1]
Các tác dụng phụ thường gặp có thể kể đến như đau đầu, buồn nôn, đường huyết cao và suy giảm chức năng thận.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như tăng thể tích gan, nồng độ lactate trong máu cao và viêm gan nếu ngừng thuốc.[1] Mặc dù dường như không có hại gì nếu sử dụng thuốc trong khi đang mang thai, vấn đề này vẫn chưa được nghiên cứu kỹ.[4] Entecavir được xếp nằm trong nhóm thuốc ức chế enzyme phiên mã ngược nucleoside (NRTI).[1][5] Chúng ngăn chặn virus viêm gan B nhân lên bằng cách ngăn chặn quá trình phiên mã ngược.[1]
Entecavir đã được phê duyệt để sử dụng vào năm 2005.[1] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[6] Tại Hoa Kỳ cho đến năm 2015, nó không có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[7] Giá bán buôn là khoảng 392 USD cho một nguồn cung tháng điển hình vào năm 2016 tại Hoa Kỳ.[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i "Entecavir". The American Society of Health-System Pharmacists. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ "Baraclude (entecavir) Tablets for Oral Use & Oral Solution. U.S. Full Prescribing Information. Lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014 tại Wayback Machine" Bristol-Myers Squibb Company, 2005. Revised December 2013.
- ^ The Merck Index (ấn bản thứ 14). 2006. tr. 613. ISBN 978-0-911910-00-1. {{Chú thích bách khoa toàn thư}}: |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- ^ "Entecavir (Baraclude) Use During Pregnancy". www.drugs.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
- ^ Shetty, Kirti; Wu, George Y. (2009). Chronic Viral Hepatitis: Diagnosis and Therapeutics (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. tr. 34. ISBN 9781597455657.
- ^ "WHO Model List of Essential Medicines (19th List)" (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- ^ Hamilton, Richart (2015). Tarascon Pocket Pharmacopoeia 2015 Deluxe Lab-Coat Edition. Jones & Bartlett Learning. tr. 76. ISBN 9781284057560.
- ^ "NADAC as of 2016-11-30 | Data.Medicaid.gov". Centers for Medicare and Medicaid Services. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
| |||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Baltimore I |
| ||||||||||||||||||||
| Hepatitis B (VII) |
| ||||||||||||||||||||
| Nhiều/chung |
| ||||||||||||||||||||
| #WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III | |||||||||||||||||||||
- Kháng sinh
- Thuốc thiết yếu của WHO
- Dẫn xuất của alken
- Độc tố gan
- Purine
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Lỗi CS1: thiếu tiêu đề
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Bài viết chứa mã định danh ChemSpider đã thay đổi
- Bài viết chứa mã định danh EBI đã thay đổi
- Infobox-drug molecular-weight unexpected-character
- Bài viết chứa mã định danh InChI đã thay đổi
- RTT
Từ khóa » Tác Dụng Phụ Của Entecavir
-
Thuốc điều Trị Viêm Gan B Entecavir: Công Dụng, Liều Dùng, Tác Dụng ...
-
Chỉ định Và Các Tác Dụng Phụ Của Thuốc Entecavir Stada 0.5 Mg
-
Entecavir Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc điều Trị Viêm Gan B Entecavir - Liều Dùng Và Tác Dụng Phụ
-
Entecavir 0,5mg - Công Dụng, Cách Dùng, Liều Dùng Và Tác Dụng Phụ
-
Entecavir: Thuốc Kháng Retrovirus, Chống Virus Viêm Gan B ở Người ...
-
Công Dụng, Tác Dụng Phụ & Cảnh Báo Của Entecavir
-
HIỆU QUẢ ENTECAVIR TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỆNH ...
-
Thuốc A.T Entecavir 0.5 - Liệu Pháp Mới điều Trị Viêm Gan B
-
Entecavir Stella 0.5mg Hộp 30 Viên Trị Viêm Gan B-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc điều Trị Viêm Gan B Entecavir: Công Dụng, Liều Dùng, Tác Dụng ...
-
Thông Tin Kê Toa, Liều & Tác Dụng Phụ Của Entecavir STELLA - MIMS
-
Thuốc A.T Entecavir 1mg - điều Trị Viêm Gan B Một Cách Hiệu Quả
-
Thuốc Entecavir STELLA 0,5mg - Liệu Pháp điều Trị Viêm Gan