ép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- ruột non Tiếng Việt là gì?
- Quế Long Tiếng Việt là gì?
- linh sàng Tiếng Việt là gì?
- thây ma Tiếng Việt là gì?
- mô-tô Tiếng Việt là gì?
- lâm sàng Tiếng Việt là gì?
- lường gạt Tiếng Việt là gì?
- lụng thụng Tiếng Việt là gì?
- Yên Giang Tiếng Việt là gì?
- mờ mờ Tiếng Việt là gì?
- noi theo Tiếng Việt là gì?
- thủy phi cơ Tiếng Việt là gì?
- tồn nghi Tiếng Việt là gì?
- nóng máu Tiếng Việt là gì?
- Chiềng Hặc Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ép trong Tiếng Việt
ép có nghĩa là: - I. đgt. . . Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất định: ép dầu ép mía. . . Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà cũ. . . áp sát vào: ép mình vào tường tránh mưa. . . Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần và đủ một cách tự nhiên như phải có: ép vần đu đủ chín ép.
Đây là cách dùng ép Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ép là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Ep Nghĩa Là Gì
-
Album Và EP - Cuộc Chơi Mới Không Phải Ca Sĩ Nào Cũng 'dám'
-
EP Là Gì? -định Nghĩa EP | Viết Tắt Finder
-
EP Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ep Là Viết Tắt Của Từ Gì ?
-
Ep Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Album Và Ep Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Đĩa Mở Rộng
-
Chữ ép. Trong Hộ Chiếu Pháp Là Gì ? Viết Tắt Chữ Gì?
-
Đĩa Mở Rộng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tập Phim – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của The EP Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
E P Là Gì - Thả Rông
-
Ep Trong âm Nhạc Là Gì - Thả Rông
-
Ep Là Gì - Nghĩa Của Từ Ep
-
EP Là Gì? Nghĩa Của Từ Ep - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary