EQUITY STAKE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

EQUITY STAKE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch ['ekwiti steik]equity stake ['ekwiti steik] cổ phầnstakeshareequityjoint stockshareholdinga joint-stockholdingcổ phiếustockshareequity

Ví dụ về việc sử dụng Equity stake trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
IFC and Armstrong would hold a 16% and 20% equity stake in GEC respectively.IFC và Armstrong Asset Management theo đó sẽ nắm giữ 16% và 20% vốn cổ phần của GEC.This equity stake can be repaid at any time and is based on the value of your property at the time of repayment.Cổ phần này có thể được thanh toán bất cứ lúc nào và sẽ được dựa trên giá trị của tài sản tại thời điểm trả nợ.She joined Image as a partner rather than an employee, for a minority equity stake in the company.Bà tham gia Image như là một đối tác hơn là một nhân viên, với một phần vốn nhỏ góp vào công ty.Delta has acquired a 4.3 percent equity stake in Hanjin-KAL, the largest shareholder of Korean Air.Vừa có tin hãng hàng không Delta đã mua 4.3% cổ phiếu trong Hanjin- KAL, là cổ phần lớn nhất của hãng hàng không Korean Air.Mach37 isn't just helping to train the new cyber-security startups,it also takes an equity stake in the companies it trains.Mach37 không chỉ giúp đào tạo các công ty mới về an ninh mạng,mà còn nắm giữ cổ phần trong các công ty mà họ đào tạo.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từhigh stakesentire stakelow stakessmall stakelarge staketotal stakethe stakes are high big stakesignificant stakeHơnSử dụng với động từowns stakesremaining stakeacquired a majority stakebought a stakebought a majority stakesold its stakeHơnSử dụng với danh từstake in the company stake in alibaba stake in the project stake in uber If the cable giant elects not to do so, its equity stake in the streaming service will be diminished to no less than 21%.Nếu gã khổng lồ cáp không làm như vậy, cổ phần của nó trong dịch vụ truyền phát sẽ bị giảm xuống không dưới 21%.Met Jobs at Atari, became first partner with Jobs and Wozniak at fledgling Apple,but unwisely decided to forgo his equity stake.Gặp Jobs ở Atari, đã trở thành đối tác đầu tiên với Jobs và Wozniak ở Apple thờikỳ đầu,nhưng đã dại dột quyết định từ bỏ cổ phần của mình.Under the deal,Deutsche Telekom would receive an 8% equity stake in AT&T and a board seat.Theo thỏa thuận,Deutsche Telekom sẽ nhận được 8% cổ phần trong AT& T và một ghế trong hội đồng quản trị.The investor doesn't get an equity stake in the company, but the cryptocurrency that they buy can be used on the company's product.Nhà đầu tư không nhận được cổ phần trong công ty, nhưng tiền điện tử mà họ mua có thể được sử dụng trên sản phẩm của công ty.ON is to build and operate the project through a“long-term” operations and maintenance agreement,and will retain a 20 percent equity stake in the development.ON sẽ xây dựng và vận hành dự án thông qua thỏa thuận hoạt động và bảo trì“ dài hạn” vàsẽ giữ lại 20% cổ phần trong việc phát triển.The government's investment was converted to a 61% equity stake in the automaker, alongside preferred shares and a loan.Đầu tư của chính phủ đã được chuyển thành cổ phần 61% trong nhà sản xuất ôtô, cùng với cổ phiếu ưu đãi và khoản vay.Agreements were signed between StoxPlus with Nikkei and with QUICK on September 19,2014 where Nikkei and QUICK subscribes 35.1% equity stake in total.Thỏa thuận hợp tác được các bên StoxPlus, Nikkei và QUICK đã được ký kết vào ngày 19/ 9 thông qua việc Nikkei vàQUICK sở hữu tổng cộng 35.1% vốn cổ phần của StoxPlus.Daimler has not only taken an equity stake in Aston Martin but is providing the British sports carmaker with V-8 engines and infotainment technology.Daimler không chỉ lấy cổ phần của Aston Martin mà còn cung cấp cho hãng xe thể thao Anh với động cơ V- 8 và công nghệ thông tin giải trí.This is what traditional investors arelooking for,” De Courson explained, because an equity stake provides a more familiar form of exposure than tokens.Đây là những gì các nhà đầu tư truyềnthống đang tìm kiếm, theo De De Courson bởi vì một cổ phần vốn cung cấp một hình thức tiếp xúc quen thuộc hơn so với các token.Aramco will buy a 25% equity stake in the first phase of the multibillion-dollar project, to be constructed in Port Arthur, about 90 miles from Houston.Aramco cũng sẽ mua 25% cổ phiếu trong giai đoạn đầu của dự án trị giá hàng tỷ USD để xây dựng cảng Arthur, Texas, cách Houston khoảng 90 mile( 145 km).Occidental Petroleum of the United States andTotal of France each have a 24.5 percent equity stake in the project, while the Government of Abu Dhabi holds the remaining 51 percent.Dầu khí ngẫu nhiên của Hoa Kỳ vàTổng số Pháp đều có cổ phần phần trăm 24.5 trong dự án, trong khi Chính phủ Abu Dhabi nắm giữ phần trăm 51 còn lại.In 2017, Skyrizon agreed to buy an equity stake in Motor Sich, but Ukraine's Supreme Court issued an injunction blocking the deal following behind-the-scenes lobbying by the U.S. and Japan.Vào năm 2017,Skyrizon đã đồng ý mua cổ phần của Motor Sich, nhưng Tòa án tối cao Ukraine đã ban hành lệnh cấm chặn thỏa thuận sau khi Mỹ và Nhật Bản vận động hành lang.His adopted son-in-law, Tsuneji Matsuda succeeded him as president of Toyo Kogyo,[2] and oversaw the expansion of its automobile division until 1979,when Ford Motor Company took a 25% equity stake in Toyo Kogyo.Con nuôi của Jujiro Matsuda- Tsuneji Matsuda kế nhiệm ông làm chủ tịch của Toyo Kogyo và quản lý việc mở rộng các bộ phận ô tô của mình cho đến năm 1979,khi Công ty Ford Motor chiếm 25% cổ phần trong Toyo Kogyo.According to the terms of the agreements,in Venezuela TNK-BP will acquire from BP a 16.7% equity stake in the PetroMonagas SA extra heavy oil producer, a 40% stake in Petroperija SA which operates the DZO field, and a 26.7% stake in Boqueron SA.Theo thỏa thuận, ở Venezuela TNK-BP sẽ mua của BP 16,7% cổ phần của PetroMonagas SA, 40% của Petroperija SA đang khai thác mỏ dầu DZO và 26,7% của Boqueron SA.Angel investors tend to appreciate riskier ventures(such as startups with little by way of a proven track record so far)and expect an equity stake in the company in exchange for their investment.Các nhà đầu tư thiên thần có xu hướng đánh giá cao các dự án mạo hiểm hơn( chẳng hạn như các công ty mới thành lập với một hồ sơ theo dõi đã được chứng minh cho đến nay)và mong đợi một cổ phần trong công ty để đổi lấy khoản đầu tư của họ.In July 2005, Hutchison Telecom acquired a 60% equity stake in PT Hutchison CP Telecommunications("Hutchison CP Telecom" or"HCPT"; formerly known as PT Cyber Access Communications) from the Charoen Pokphand Group Indonesia.Tháng 7 năm 2005, Hutchison Telecom đã mua 60% cổ phần của PT Hutchison CP Telecommunications(" Hutchison CP Telecom" hoặc" HCPT", trước đây gọi là PT Cyber Access Communications) từ Charoen Pokphand Group Indonesia.This may range from a combination including an amount per investor, a signup fee, a percentage of the EB-5 funds borrowed through the regional center,and even a part of the project owner's equity stake in the enterprise.Điều này có thể bao gồm từ sự kết hợp bao gồm số tiền trên mỗi nhà đầu tư, phí đăng ký, tỷ lệ phần trăm của quỹ EB- 5 được vay qua trung tâm khu vực vàthậm chí là một phần vốn cổ phần của chủ dự án trong doanh nghiệp.PayPal also last fall announced itsintentions to enter China through the acquisition of a 70% equity stake in GoPay, making it the first foreign payments platform to provide online payments service in China.Mùa thu năm ngoái PayPal cũng tuyên bốý định thâm nhập vào Trung Quốc thông qua việc mua lại 70% cổ phần của GoPay, trở thành nền tảng thanh toán nước ngoài đầu tiên cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến tại Trung Quốc.Your mortgage giants Fannie Mae and Freddie Mac are now state owned and controlled, and this week your reinsurance giant AIG was effectively nationalized,with the Federal Reserve Board seizing an 80% equity stake in the flailing company.Các công ti vay nợ mua nhà khổng lồ Fannie Mae và Freddie Mac của bạn giờ đã là do nhà nước làm chủ và kiểm soát, và tuần này công ti bảo hiểm khổng lồ AIG của bạn thực chất cũng đã bị quốc hữu hoá,với Federal Reserve Board chiếm giữ lấy 80% cổ phần trong cái công ti đang suy sụp ấy.In the meanwhile, the company acquired the nationwide 37 stores of Wanda Department Store andan 80% equity stake in Carrefour China, which will quickly strengthen the capabilities of its department store business development and fast-moving consumer goods operations.Trong khi đó, công ty đã mua lại 37 cửa hàng của Wanda Department Store trên toàn quốc và80% cổ phần của Carrefour China, điều này sẽ nhanh chóng tăng cường khả năng phát triển kinh doanh của cửa hàng bách hóa và hoạt động hàng tiêu dùng nhanh.Citigroup took huge losses in the subprime mortgage crisis in 2008, but because the bank was deemed too big to fail, the U.S. government offered a bailoutpackage that amounted to the government taking a 36% equity stake in the company, thus keeping Citigroup from bankruptcy.Citigroup đã chịu tổn thất rất lớn trong cuộc khủng hoảng cho vay thế chấp bất động sản dưới chuẩn năm 2008, nhưng vì ngân hàng này được cho là quá lớn để sụp đổ, chínhphủ Hoa Kỳ đã đưa ra gói cứu trợ tài chính để mua 36% cổ phần trong công ty, giữ cho Citigroup khỏi bị phá sản.Months after a deal to buy Uber'slocal business in exchange for a 27.5 percent equity stake, Grab unveiled a“platform” designed to aggregate services in the region to give its audience of over 110 million registered users visibility of services that they may like.Nhiều tháng sau khi thỏa thuận mua lại mảngkinh doanh địa phương của Uber, để đổi lấy 27,5% cổ phần, Grab đã tung ra một nền tảng được thiết kế để tổng hợp các dịch vụ trong khu vực nhằm cung cấp cho hơn 110 triệu người dùng đã đăng ký những dịch vụ mà họ yêu thích.In January 2009, were allowed to set up China delixi group co., LTD., transfered the private funds, part of the wholly-owned,holdings, equity stake in asset classes and other forms of assets into Holding Group co., ltd.Vào tháng 1 năm 2009, được phép thành lập công ty TNHH China delixi, chuyển các quỹ tư nhân, một phần của toàn bộ sở hữu,cổ phần, cổ phần trong các loại tài sản và các hình thức tài sản khác vào Tập đoàn Holding., Ltd.The deal is expected to close at a post-money valuation of $15-20 million andinvestors are expected to pick up an additional 20-25% equity stake with the fresh fund infusion, said one of the people cited above on the condition of anonymity.Thỏa thuận này dự kiến sẽ kết thúc với mức định giá sau 15- 20 triệu đôla và các nhà đầu tư dự kiến sẽ nhận thêm 20- 25% cổ phần với việc bơm tiền mới, một trong những người được trích dẫn ở trên với điều kiện giấu tên.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0239

Equity stake trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - participación accionarial
  • Người pháp - participation au capital
  • Tiếng đức - kapitalbeteiligung
  • Hà lan - aandelenbelang
  • Tiếng nhật - 株式
  • Người hy lạp - μετοχικό κεφάλαιο
  • Tiếng mã lai - kepentingan ekuiti
  • Tiếng hindi - इक्विटी हिस्सेदारी
  • Người ý - una partecipazione azionaria
  • Tiếng nga - пакет акций
  • Người trung quốc - 的股权

Từng chữ dịch

equityvốn chủ sở hữucông bằngcổ phầnequitydanh từequityvốnstakecổ phầnđặt cượcstakedanh từstakecọccược equity securitiesequity stakes

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt equity stake English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Equity Stake Là Gì