Ergometrine – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| |||
Dữ liệu lâm sàng | |||
---|---|---|---|
Đồng nghĩa | Ergonovine, d-lysergic acid beta-propanolamide | ||
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo | ||
Danh mục cho thai kỳ |
| ||
Dược đồ sử dụng | Qua đường miệng | ||
Mã ATC |
| ||
Tình trạng pháp lý | |||
Tình trạng pháp lý |
| ||
Dữ liệu dược động học | |||
Chuyển hóa dược phẩm | Gan (một phần CYP3A4) | ||
Chu kỳ bán rã sinh học | 2-pha (10 phút; 2 giờ) | ||
Bài tiết | Mật | ||
Các định danh | |||
Tên IUPAC
| |||
Số đăng ký CAS |
| ||
PubChem CID |
| ||
IUPHAR/BPS |
| ||
DrugBank |
| ||
ChemSpider |
| ||
Định danh thành phần duy nhất |
| ||
KEGG |
| ||
ChEBI |
| ||
ChEMBL |
| ||
ECHA InfoCard | 100.000.441 | ||
Dữ liệu hóa lý | |||
Công thức hóa học | C19H23N3O2 | ||
Khối lượng phân tử | 325.41 g/mol | ||
Mẫu 3D (Jmol) |
| ||
SMILES
| |||
Định danh hóa học quốc tế
| |||
(kiểm chứng) |
Ergometrine còn được gọi là ergonovine, là một loại thuốc được sử dụng để gây co thắt tử cung để điều trị chảy máu âm đạo nặng sau khi sinh.[1] Thuốc có thể được dùng qua đường uống, hoặc dùng bằng cách tiêm vào cơ bắp hoặc tiêm vào tĩnh mạch.[1] Thuốc sẽ bắt đầu hoạt động trong vòng 15 phút nếu dùng qua đường miệng và tác dụng sẽ khởi phát nhanh hơn nếu sử dụng bằng cách tiêm.[1] Các hiệu ứng sẽ kéo dài từ 45 đến 180 phút.[1]
Các tác dụng phụ thường gặp có thể kể đến như huyết áp cao, nôn mửa, co giật, nhức đầu và huyết áp thấp.[1] Các tác dụng phụ nghiêm trọng khác có thể có ngộ độc ergotin.[1] Thuốc ban đầu được chế xuất từ nấm ergot lúa mạch đen nhưng cũng có thể được làm từ axit lysergic.[2][3] Ergometrine được kiểm soát chặt ché vì chúng có thể được sử dụng để chế tạo acid lysergic diethylamide (LSD).[4]
Ergometrine được phát hiện vào năm 1932.[2] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[5] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là từ 0,12 đến 0,41 USD cho một liều tiêm và 0,01 USD cho dạng viên thuốc vào năm 2014.[6][7] Tại Hoa Kỳ, chúng có giá vào khoảng 1,75 USD cho mỗi liều.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g “Ergonovine Maleate”. The American Society of Health-System Pharmacists. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
- ^ a b Ravina, Enrique (2011). The evolution of drug discovery: from traditional medicines to modern drugs . Weinheim: Wiley-VCH. tr. 245. ISBN 9783527326693. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2015.
- ^ Sneader, Walter (2005). Drug discovery: a history . Chichester: Wiley. tr. 349. ISBN 9780471899792. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2015.
- ^ King, L.A. (2009). Forensic chemistry of substance misuse: a guide to drug control. Cambridge, UK: Royal Society of Chemistry. tr. 190. ISBN 9780854041787. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2015.
- ^ “WHO Model List of Essential Medicines (19th List)” (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Ergometrine Maleate”. International Drug Price Indicator Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Ergometrine Maleate”. International Drug Price Indicator Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thức thần(5-HT2Aagonists) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất gây ảo giác phân ly(NMDARantagonists) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Deliriants(mAChRThuốc kháng cholinergic) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Others |
|
- Thuốc thiết yếu của WHO
- Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
- Infobox-drug molecular-weight unexpected-character
- RTT
Từ khóa » Công Thức Ergonovin Maleat
-
Ergometrin (Ergonovin) - Thuốc Kích Thích Tử Cung
-
Ergometrin Maleat - Thuốc Dùng Trong Sản Khoa
-
Liều Dùng Của Thuốc Ergometrine Maleat
-
Ergometrine (Ergonovine) Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello ...
-
Thuốc Làm Tăng Co Bóp Cơ Tử Cung Ergometrine | Pharmog
-
Ergometrine: Gây Co Thắt Tử Cung điều Trị Chảy Máu âm đạo
-
Ergonovine Maleate In Tiếng Việt - Sản Phẩm - Thuố
-
Công Dụng Thuốc Ergometrin | Vinmec
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Methylergo Tabs: Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý
-
Một Số Công Thức Thuốc Tiêm
-
CÂU HỎI ÔN TẬP SẢN KHOA Y4 Flashcards | Quizlet
-
Ergonovine Maleate | C23H27N3O6 - PubChem
-
Ergometrine - Trang [1]