Erythromycin & Nghệ 10g - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Erythromycin & Nghệ 10g là gì
thành phần thuốc Erythromycin & Nghệ 10g
công dụng của thuốc Erythromycin & Nghệ 10g
chỉ định của thuốc Erythromycin & Nghệ 10g
chống chỉ định của thuốc Erythromycin & Nghệ 10g
liều dùng của thuốc Erythromycin & Nghệ 10g
Nhóm sản phẩm: Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vậtDạng bào chế:Kem bôi daĐóng gói:Hộp 1 tuýp 10g kem bôi daThành phần:
Erythromycin, Dịch chiết Nghệ Hàm lượng:10gSĐK:V592-H12-05Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Mụn trứng cá có viêm như mụn mủ, mụn bọc, sần viêm. - Các thương tổn da do vi khuẩn.Liều lượng - Cách dùng
Thoa thuốc 1 - 2 lần/ngày lên vùng da mụn, sau khi rửa sạch & lau khô.Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm macrolide.Tương tác thuốc:
Các thuốc thoa trị mụn khác. Không kết hợp với clindamycin & lincomycin.Tác dụng phụ:
Khô da, ban đỏ, cảm giác bỏng rát.Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú. Tránh để thuốc dây vào mắt, niêm mạc.Bảo quản:
Nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C), tránh tầm tay của trẻ em.Thông tin thành phần Erythromycin
Dược lực:Thuốc trị mụn trứng cá dạng bôi tại chỗ. Theo hiểu biết hiện nay thì mụn trứng cá có liên quan đến nhiều yếu tố: - tăng tiết nhiều bã nhờn (lệ thuộc androgen); - ứ bã nhờn, do rối loạn quá trình sừng hóa, kết quả là tạo ra những vi nang và nhân trứng cá; - phản ứng viêm gây bởi các vi khuẩn hoại sinh (Propionibacterium acnes, Staphylococcus epidermis...) và một số thành phần gây kích ứng của bã nhờn, gây ra những nốt, sần, và mụn mủ. Erythromycin tác động lên phản ứng viêm. Erythromycin tác động lên các vi khuẩn tập trung ở nang lông. Mặc dù cơ chế tác động chưa được sáng tỏ lắm, tuy nhiên có rất nhiều nghiên cứu đã chứng minh rằng việc sử dụng erythromycin tại chỗ làm giảm lượng acid béo tự do gây kích ứng ở lớp lipid ở bề mặt da.Dược động học :- Hấp thu: erythromycin chỉ có tác dụng khi ở dạng base nhưng khi uống thì dạng base bị mất hoạt tính bởi acid dịch vị. Dạng base rất đắng, không tan trong nước nên thường dùng dạng muối và ester( như erythromycin stearat, erythromycin ethylsuccinat...) hoặc bào chế dưới dạng tan trong ruột. thuốc hấp thu được qua đường uống và đường trực tràng. - Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương 70-90%, phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, vào cả dịch gỉ tai giữa. tinh dịch, tuyến tiền liệt, nhau thai và sữa mẹ. - Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá qua gan. - Thải trừ: chủ yếu qua phân.Tác dụng :- Erythromycin là kháng sinh nhóm macrolid, có phổ tác dụng rộng, chủ yếu là kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram dương, gram âm và các vi khuẩn khác bao gồm Mycoplasma, Spirochetes. Chlamydia, và Rickettsia. - Erythromycin gắn thuận nghịch với tiểu đơn vị 50S của Rbosom vi khuẩn nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein. - Erythromycin hầu như không có tác dụng trên vi khuẩn ưa khí gram âm. Chỉ định :Ðiều trị mụn trứng cá, đặc biệt các dạng mụn mủ viêm. Các nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm, hệ tiết niệu-sinh dục. Dự phòng thấp khớp cấp( thay thế penicillin). Liều lượng - cách dùng:Thoa ngoài da. Thoa 1-2lần/ngày sau khi rửa sạch da. Ðiều trị trung bình 1-3 tháng, cho đến khi bệnh thuyên giảm. Dạng uống: + Người lớn: từ 1-2g/ngày chia làm 2-4 lần. + Trẻ em: khoảng 30-50mg/kg thể trọng/ ngày. Chống chỉ định :- Quá mẫn với erythromycine hay nhóm macrolide. - Viêm gan. - Rối loạn porphyrin. Tác dụng phụPhản ứng da và dị ứng: khó chịu, mẩn ngứa, hồng ban. Cảm giác khô da lúc bắt đầu điều trị. Các tác dụng không mong muốn phổ biến là rối loạn tiêu hoá như nôn, khó chịu, đau bụng, tiêu chảy. Ngoài ra có thể gặp các phản ứng dị ứng, viêm gan, vàng da, loạn nhịp, điếc có hồi phục. Để hạn chế sự khó chịu ở đường tiêu hoá nên dùng thuốc sau khi ăn. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Ống hít sao vàng
SĐK:VD-30237-18
Hoạt huyết CM3
SĐK:VD-27170-17
Crila Forte
SĐK:VD-12073-10
Silymarin 70mg
SĐK:VD-32934-19
Hoàn phong tê thấp TW3
SĐK:V1541-H12-10
Beliver
SĐK:VD-16772-12
Erythromycin-Nghệ
SĐK:VD-1670-06
Thuốc gốcOseltamivir
Oseltamivir
Dequalinium
Dequalinium chloride
Semaglutide
Semaglutide
Apixaban
Apixaban
Sotalol
Sotalol hydrochloride
Tolvaptan
Tolvaptan
Palbociclib
Palbociclib
Axitinib
Axitinib
Fluticasone
Fluticasone propionate
Cefdinir
Cefdinir
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Kem Bôi Da Erythromycin Và Nghệ
-
Kem Bôi Erythromycin & Nghệ Nam Hà Trị Mụn, Làm Liền Da Tuýp 10g
-
Kem Erythromycin & Nghệ - Nhà Thuốc Việt
-
Tuýp Erythromycin Nghệ 10g Trị Mụn Nhọt, Trứng Cá
-
Erythromycin & Nghệ Nam Hà - Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy
-
Erythromycin & Nghệ Chính Hãng Nam Hà
-
Kem Trị Mụn Trứng Cá, Vết Thương Hở Erythromycin & Nghệ Nam Hà ...
-
Erythromycin & Nghệ – CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC - MEDIPHARCO
-
Erythromycin & Nghệ Nam Hà - Điều Trị Mụn Nhọt, Trứng Cá đặc Biệt ...
-
Erythormycin Và Nghệ Nam Hà (Tuýp 10g) - Pharmacity
-
Kem Trị Mụn Trứng Cá Erythromycin Và Nghệ Tuýp 10g
-
Thuốc Erythromycine & Nghệ Nam Hà: Tác Dụng, Hướng Dẫn Sử ...
-
[Review] Kem Nghệ Nam Hà Có Thực Sự Tốt Và Nên Dùng Không?
-
Mua Kem Trị Mụn Erythromycin Nghệ | Nhà Thuốc Online Jio
-
Kem Nghệ Nam Hà Có Tốt Không? Review Tác Dụng Từ Webtretho