Es Trong Tiếng Đức Nghĩa Là Gì?

es trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ es trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ es trong Tiếng Đức.

Từ es trong Tiếng Đức có các nghĩa là nó, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm es

Nghĩa của từ es

pronoun

Sein Leidenschaft zu teilen bedeutet, sie voll zu leben.Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với .

verb

Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben.Anh vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

Xem thêm ví dụ

Es sind einfach Icons; Sie klicken einfach darauf.Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Wie sich nämlich herausstellt, gab es keinen Papierabfall in diesem Dorf.Bởi vì, thật sự không bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Es gab Momente, in denen er sekundenlang geistig abwesend war.Đã những lúc cậu thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Manu baute ein Schiff, das der Fisch zog, bis es auf einem Berg im Himalaja auf Grund lief.Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Sag es, Clyde.Nói với Clyde em muốn phần của mình.
so liebevoll sprach: „Ich will es.“luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Es wird so schnell wie möglich für Nahrung, Wasser, Unterkünfte, medizinische Versorgung sowie emotionalen und geistigen Beistand gesorgtCung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
In manchen Kulturen gilt es als unhöflich, jemand, der älter ist als man selbst, mit Vornamen anzureden, ohne von ihm dazu aufgefordert worden zu sein.Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert.Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Wenn da ein Tumor ist wird es uns dieser Test zeigen.Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
Es leuchtet ein, dass wir in dieser Welt, im Verlauf unseres Lebens diese Beziehungen intuitiv aufnehmen sollten. đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Das ist schwierig, da das Wasser herumspritzt, aber er bekommt es hin.Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand.Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Bestimmt finden es deine Eltern gut, dass du ihnen Fragen stellst, weil du dich für ihr Leben interessierst.Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Obwohl es, Gott weiß, so scheint, als hätten wir uns in unserer Hybris kürzlich davon entfernt.Dù, Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Ich habe gelernt, dass ich es ungeachtet der Umstände wert war.Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Im Feminismus geht es darum Klischees über Geschlecht aufzulösen, deshalb ist am Feminismus nichts weiblich.Phong trào nam nữ bình quyền nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Und so war es Themistokles selbst, der für Aufruhr im persischen Reich sorgte und Kräfte in Bewegung setzte, die Feuer in das Herz Griechenlands bringen sollten.Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
13 Es hätte gewiß keinen triftigeren Grund für die Benutzung eines Schwertes geben können, als den Sohn Gottes zu beschützen.13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
16 Jehova erinnert jetzt sein Volk daran, dass es gesündigt hat, und ermuntert es, seine Irrwege zu verlassen: „Kehrt um zu dem, von dem die Söhne Israels in ihrer Auflehnung tief abgefallen sind“ (Jesaja 31:6).16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Wenn Sie Hilfe brauchen, lassen Sie es mich wissen.Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
Sie sagten, es gehört...Chị nói kiếm này của...
Angesichts dessen ist es unbestreitbar, dass Maria keine weiteren Kinder hatte.“Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ es trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Từ khóa » Es Nghĩa Là Gì